I. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng
Hệ thống từ vựng tiếng Trung trong công xưởng khá đa dạng. Nếu bạn đang muốn làm việc tại các nhà máy công xưởng Trung Quốc thì hãy cố gắng học và ghi nhớ đủ các từ vựng cần thiết dưới đây nhé!
1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Tên các công xưởng, nhà máy
Khi học từ vựng tiếng Trung trong công việc bạn hãy bắt đầu học và ghi nhớ tên các công xưởng, nhà máy mà chúng mình cung cấp dưới bảng này nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 电⼒⼯⼚ | diànlì gōngchǎng | Công xưởng điện |
2 | 印刷⼯⼚ | yìnshuā gōngchǎng | Công xưởng in |
3 | 炼油⼯⼚ | liànyóu gōngchǎng | Công xưởng lọc dầu |
4 | ⽯化⼯⼚ | shíhuà gōngchǎng | Công xưởng hóa chất |
5 | ⽊材⼯⼚ | mùcái gōngchǎng | Công xưởng gỗ |
6 | 陶瓷⼯⼚ | táocí gōngchǎng | Công xưởng gốm sứ |
7 | 钢铁⼯⼚ | gāngtiě gōngchǎng | Công xưởng gang thép |
8 | 造纸⼯⼚ | zàozhǐ gōngchǎng | Công xưởng giấy |
9 | 塑料⼯⼚ | sùliào gōngchǎng | Công xưởng nhựa |
10 | 制⾰⼯⼚ | zhìgé gōngchǎng | Xưởng sản xuất da |
11 | ⽪鞋⼯⼚ | píxié gōngchǎng | Công xưởng giày da |
12 | 染料⼯⼚ | rǎnliào gōngchǎng | Công xưởng nhuộm |
13 | 电⼦⼯⼚ | diànzǐ gōngchǎng | Công xưởng điện tử |
14 | 机器⼯⼚ | jīqì gōngchǎng | Công xưởng cơ khí |
15 | 钢铁⼚ | gāngtiěchǎng | Nhà máy thép |
16 | ⽔泥⼚ | shuǐní chǎng | Nhà máy xi măng |
17 | 纱线⼚ | shā xiàn chǎng | Nhà máy sợi |
18 | 砖⼚ | zhuān chǎng | Nhà máy gạch |
19 | 服装⼚ | fúzhuāng chǎng | Nhà máy may mặc |
20 | ⽕⼒发电⼚ | huǒlì fādiàn chǎng | Nhà máy nhiệt điện |
21 | ⽔⼒发电⼚ | shuǐlì fādiàn chǎng | Nhà máy thủy điện |
2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Chức vụ
Sau khi đã ghi nhớ hết các từ vựng về tên công xưởng, nhà máy, bạn hãy tiếp tục làm quen với các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng liên quan đến chức vụ. Chúng mình đã tổng hợp lại dưới bảng này!
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 经理 | jīnglǐ | Giám đốc |
2 | 福理 | fùlǐ | Phó giám đốc |
3 | 襄理 | xiānglǐ | Trợ lý giám đốc |
4 | 处⻓ | chùzhǎng | Trưởng ph ng |
5 | 副处⻓ | fù chùzhǎng | Phó ph ng |
6 | 课⻓ | kèzhǎng | Giám đốc bộ phận |
7 | 助理 | zhùlǐ | Trợ lý |
8 | 领班 | lǐng bān | Trưởng nhóm |
9 | 副组⻓ | fù zǔzhǎng | Tổ phó |
10 | 管理师 | guǎnlǐ shī | Bộ phận quản lý |
11 | 组⻓ | zǔzhǎng | Tổ Trưởng |
12 | 管理员 | guǎnlǐ yuán | Quản lý |
13 | ⼯程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
14 | 专员 | zhuān yuán | Chuyên viên |
15 | 系统⼯程师 | xìtǒng gōngchéngshī | Kỹ sư hệ thống |
16 | 技术员 | jìshù yuán | Kỹ thuật viên |
17 | 策划⼯程师 | cèhuà gōngchéngshī | Kỹ sư kế hoạch |
18 | 主任⼯程师 | zhǔrèn gōng chéng shī | Kỹ sư trưởng |
19 | 专案⼯程师 | zhuānàn gōngchéngshī | Kỹ sư dự án |
20 | ⾼级技术员 | gāojí jìshù yuán | Kỹ thuật viên cao cấp |
21 | 顾问⼯程师 | gùwèn gōngchéngshī | Kỹ sư tư vấn |
22 | ⾼级⼯程师 | gāojí gōngchéngshī | Kỹ sư cao cấp |
23 | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán | Trợ lý kỹ thuật |
24 | 作业员 | zu yè yuán | Nhân viên tác nghiệp |
25 | ⼚⻓ | chǎngzhǎng | Xưởng trưởng |
26 | 副⼚⻓ | fù chǎngzhǎng | Phó xưởng |
27 | ⼯⼈ | gōngrén | Công nhân |
28 | 计件⼯ | jìjiàn gōng | Công nhân ăn lương sản phẩm |
29 | 合同⼯ | hétonggōng | Công nhân hợp đồng |
30 | 技⼯ | jìgōng | Công nhân kỹ thuật |
31 | ⽼⼯⼈ | lǎo gōngrén | Công nhân lâu năm |
32 | 童⼯ | tónggōng | Lao động trẻ em |
33 | 维修⼯ | wéixiū gōng | Công nhân sửa chữa |
34 | 临时⼯ | línshí gōng | Công nhân thời vụ |
35 | 先进⼯⼈ | xiānjìn gōngrén | Công nhân tiên tiến |
36 | ⻘⼯ | qīnggōng | Công nhân trẻ |
37 | ⼚医 | chǎng yī | Nhân viên y tế nhà máy |
38 | 会计、会计师 | kuàijì, kuàijìshī | Kế toán |
39 | 仓库 | cāngkù | Kho |
40 | ⼯程师 | gōngchéngshī | Kỹ sư |
41 | 学徒 | xuétú | Người học việc |
42 | 科员 | kē yuán | Nhân viên |
43 | 推销员 | tuīxiāo yuán | Nhân viên bán hàng |
44 | 出勤计时员 | chūqín jìshí yuán | Nhân viên chấm công |
45 | 检验⼯ | jiǎnyàn gōng | Nhân viên kiểm phẩm |
46 | 品质检验员、质检员 | pǐnzhì jiǎnyàn yuán, zhìjiǎn yuán | Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) |
47 | 炊事员 | chuīshì yuán | Nhân viên nhà bếp |
48 | 公关员 | gōngguān yuán | Nhân viên quan hệ công chúng |
49 | ⻝堂管理员 | shítáng guǎnlǐyuán | Nhân viên quản lý nhà ăn |
50 | 企业業管理⼈员員 | qǐyè guǎnlǐ rényuán | Nhân viên quản lý xí nghiệp |
51 | 采购员 | cǎig u yuán | Nhân vên thu mua |
52 | 绘图员 | huìtú yuán | Nhân viên vẽ kỹ thuật |
53 | ⼥⼯ | nǚgōng | Nữ công nhân |
3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Chế độ, lương thưởng
Khi học các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng, chắc chắn không thể bỏ qua những từ mới liên quan đến chế độ, lương thưởng. Chúng mình đã hệ thống lại những từ vựng liên quan đến chế độ, mức lương dưới bảng này nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 全薪 | quán xīn | Lương đầy đủ |
2 | 半薪 | bàn xīn | Nửa mức lương |
3 | ⼯资制度 | gōngzī zhìdù | Chế độ tiền lương |
4 | 奖⾦制度 | jiǎngjīn zhìdù | Chế độ tiền thưởng |
5 | 会客制度 | huìkè zhìdù | Chế độ tiếp khách |
6 | 年⼯资 | nián gōngzī | Lương tính theo năm |
7 | ⽉⼯资 | yuè gōng zī | Lương tháng |
8 | 周⼯资 | zhōu gōngzī | Lương theo tuần |
9 | ⽇⼯资 | rì gōngzī | Lương theo ngày |
10 | 计件⼯资 | jìjiàn gōngzī | Lương theo sản phẩm |
11 | 保健费 | bǎojiànfèi | Tiền bảo vệ sức khỏe |
12 | 加班费 | jiābān fèi | Tiền tăng ca |
13 | 奖⾦ | jiǎngjīn | Tiền thưởng |
14 | ⼯资标准 | gōngzī biāozhǔn | Tiêu chuẩn lương |
15 | ⼯资差额 | gōngzī chà’é | Mức chênh lệch lương |
16 | ⼯资⽔平 | gōngzī shuǐpíng | Mức lương |
17 | ⼯资基⾦ | gōngzī jījīn | Quỹ lương |
18 | ⼯资级别 | gōngzī jíbié | Các bậc lương |
19 | ⼯资名单 | gōngzī míngdān | Danh sách lương |
20 | 定额制度 | dìng’é zhìdù | Chế độ định mức |
21 | 夜班津贴 | yè bān jīntiē | Phụ cấp ca đêm |
22 | 劳动安全 | láod ng ānquán | An toàn lao động |
23 | ⽣产安全 | shēngchǎn ānquán | An toàn sản xuất |
24 | 劳动保险 | láod ng bǎoxiǎn | Bảo hiểm lao động |
25 | 安全措施 | ān quán cu shī | Biện pháp an toàn |
4. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Phòng ban
Trong hệ thống các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng thông dụng nhất, chúng ta sẽ bắt gặp các từ vựng về ph ng ban, các bộ phận làm việc. Toàn bộ từ vựng về ph ng ban đã được tổng hợp ở bảng dưới đây!
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | ⼯⼚医务室 | gōngchǎng yīwù shì | Trạm xá nhà máy |
2 | 党委办公室 | dǎngwěi bàngōngshì | Văn phòng đảng ủy |
3 | 团委公室 | tuánwěi bàn gōngshì | Văn phòng đoàn thanh niên |
4 | ⼚⻓办公室 | chǎngzhǎng bàngōngshì | Văn phòng giám đốc |
5 | 技术研究所 | jìshù yánjiū suǒ | Viện nghiên cứu kỹ thuật |
6 | ⻋间 | chējiān | Phân xưởng |
7 | 保卫科 | bǎowèi kē | Phòng bảo vệ |
8 | 环保科 | huánbǎo kē | Phòng bảo vệ môi trường |
9 | ⼯艺科 | gōngyì kē | Phòng công nghệ |
10 | 政⼯科 | zhènggōng kē | Phòng công tác chính trị |
11 | 供销科 | gōngxiāo kē | Phòng cung tiêu |
12 | 会计室 | kuàijì shì | Ph ng kế toán |
13 | ⼈事科 | rénshì kē | Phòng nhân sự |
14 | ⽣产科 | shēngchǎn kē | Ph ng sản xuất |
15 | 财务科 | cáiwù kē | Phòng tài vụ |
16 | 设计科 | shèjì kē | Phòng thiết kế |
17 | 组织科 | zǔzhī kē | Phòng tổ chức |
18 | 运输科 | yùnshū kē | Phòng vận tải |
5. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Thiết bị, máy móc
Trong công xưởng, nhà máy thì không thể thiếu đi các thiết bị, máy móc. Nếu muốn học tốt tiếng Trung chuyên ngành công xưởng, nhà máy thì bạn cố gắng học và ghi nhớ các từ vựng về thiết bị máy móc được chúng mình tổng hợp dưới bảng này!
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 锯床 | jùchuáng | Máy cưa |
2 | 挖⼟机 | wā tǔ jī | Máy đào đất |
3 | 测距仪 | cè jù yí | Máy đo khoảng cách |
4 | 测⾳器 | cè yīn qì | Máy đo ồn |
5 | 全站仪 | quánzhànyí | Máy đo tọa độ |
6 | 机砖制造 | jīzhuān zhìzào | Máy đóng gạch |
7 | 电焊机 | diànhàn jī | Máy hàn |
8 | 冲击电钻 | chōngjī diàn zuān | Máy đục bê tông |
9 | ⽓压缩机 | qì yā suō jī | Máy nén khí |
10 | 推⼟机 | tuī tǔ jī | Máy ủi đất |
11 | 铲⽯机 | chǎn shí jī | Máy xúc đá |
12 | 打桩机 | dǎ zhuāng jī | Máy đóng cọc |
13 | 分配阀 | fēnpèi fá | Van ngăn kéo |
14 | 摩擦⽚隔离架 | mócā piàn gélí jià | Vách ngăn số |
15 | 增压器 | zēng yā qì | Turbo |
16 | ⼯作泵连接轴 | gōngzu bèng liánjiē zhóu | Trục lai bơm nâng hạ |
17 | 转向油泵连接法兰 | zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán | Trục lai bơm lái |
18 | 动臂缸油封 | d ng bì gāng yóufēng | Phớt nâng hạ |
19 | 转⽃缸油封 | zhuǎn d u gāng yóufēng | Phớt lật |
20 | 转向缸油封 | zhuǎnxiàng gāng yóufēng | Phớt lái |
21 | ⽌动盘 | zhǐ d ng pán | Phanh trục |
22 | 摩擦衬块总成 | mócā chèn kuài zǒng chéng | Má phanh |
23 | 精滤器 | jīng lǜqì | Lọc tinh |
24 | 机油滤清器 | jīyóu lǜ qīng qì | Lọc nhớt |
25 | 空滤器 | kōng lǜqì | Lọc gió |
26 | 轮辋总成 | lúnwǎng zǒng chéng | La răng |
27 | 全⻋垫 | quán chē diàn | Gioăng tổng thành |
28 | 加⼒器修理包 | jiā lì qì xiūlǐ bāo | Gioăng phớt tổng phanh |
29 | 密封圈 | mìfēng quān | Gioăng phớt hộp số |
30 | ⾏星轮架 | xíngxīng lún jià | Giá đỡ |
31 | 制动盘 | zhì d ng pán | Đĩa phanh |
32 | 推拉软轴 | tuīlā ruǎn zhóu | Dây điều khiển |
33 | 起动机 | qǐd ng jī | Củ đề |
34 | 圆柱销 | yuánzhù xiāo | Chốt định vị |
35 | ⽔泵组件 | shuǐbèng zǔjiàn | Bơm nước |
36 | ⼯作泵 | gōngzu bèng | Bơm nâng hạ |
37 | ⻮轮泵 | chǐlún bèng | Bơm công tắc |
38 | 组合阀;装配件 | zǔhé fá; zhuāng pèijiàn | Bộ chia hơi |
39 | 圆锥滚⼦轴 | yuánzhuī gǔn zi zhóu | Bi |
40 | 轴⻮轮 | zhóu chǐlún | Bánh răng lái bơm |
41 | 倒档⾏星轮总成 | dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng | Bánh răng hộp số |
42 | ⻜轮⻮圈 | fēilún chǐquān | Bánh răng bánh đà |
6. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Các từ vựng khác
Ngoài các từ vựng nói trên, chúng mình cũng đã hệ thống thêm nhiều từ vựng trong công xưởng khác như sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 冷饮费 | lěngyǐn fèi | Chi phí nước uống |
2 | 就业 | jiùyè | Có việc làm |
3 | 出勤 | chū qín | Đi làm |
4 | 病假条 | bìngjiàtiáo | Đơn xin nghỉ ốm |
5 | 解雇 | jiěgù | Đuổi việc, sa thải |
6 | 失业 | shīyè | Thất nghiệp |
7 | 开除 | kāi chú | Khai trừ |
8 | 记过 | jì gu | Ghi lỗi |
9 | 管理效率 | guǎnlǐ xiàolǜ | Hiệu quả quản lý |
10 | 奖状 | jiǎngzhuàng | Bằng khen |
11 | 物质奖励 | wùzhí jiǎnglì | Khen thưởng vật chất |
12 | 警告处分 | jǐng gào chǔfēn | Kỷ luật cảnh cáo |
13 | 管理技能 | guǎnlǐ jìnéng | Kỹ năng quản lý |
14 | 婚假 | hūnjià | Nghỉ cưới |
15 | 产假 | chǎnjià | Nghỉ đẻ |
16 | 缺勤 | quēqín | Nghỉ làm |
17 | 病假 | bìng jià | Nghỉ ốm |
18 | 事假 | shìjià | Nghỉ vì việc riêng |
19 | ⼯资袋 | gōngzī dài | Phong bì tiền lương |
20 | 管理⽅法 | guǎnlǐ fāngfǎ | Phương pháp quản lý |
21 | 品质管制 | pǐnzhí guǎnzhì | Quản lý chất lượng |
22 | ⺠主管理 | mínzhǔ guǎnlǐ | Quản lý dân chủ |
23 | 计划管理 | jìhuà guǎnlǐ | Quản lý kế hoạch |
24 | 科学管理 | kēxué guǎnlǐ | Quản lý khoa học |
25 | 技术管理 | jìshù guǎnlǐ | Quản lý kỹ thuật |
26 | ⽣产管理 | shēngchǎn guǎnlǐ | Quản lý sản xuất |
27 | ⼯商事故 | gōngshāng shìgù | Sự cố tai nạn lao động |
28 | ⼯商 | gōngshāng | Tai nạn lao động |
29 | 临时解雇 | línshí jiěgù | Tạm thời đuổi việc |
30 | 安全操作 | ān quán cāozu | Thao tác an toàn |
31 | 出勤率 | chūqín lǜ | Tỷ lệ đi làm |
32 | ⼯资率 | gōngzī lǜ | Tỷ lệ lương |
33 | 缺勤率 | quēqín lǜ | Tỷ lệ nghỉ làm |
II. Từ vựng tiếng Trung công xưởng ở các lĩnh vực khác nhau:
Có rất nhiều công xưởng, nhà máy sản xuất nhiều mặt hàng liên quan đến các lĩnh vực khác nhau. Vì vậy, để có thể có vốn từ vựng phong phú cho mình, bạn có thể học thêm các từ vựng tiếng Trung ở nhiều lĩnh vực phổ biến, cụ thể như:
1. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng điện tử
Công xưởng sản xuất các thiết bị điện tử hiện có khá nhiều không chỉ tại Việt Nam mà ở các quốc gia lớn trên thế giới. Bạn có thể học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử với những từ thông dụng dưới bảng sau:
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 电热炉 | diàn rèlú | Bếp điện |
2 | 电磁炉 | diàn cílú | Bếp điện từ |
3 | 充电器 | chōngdiànqì | Cục sạc |
4 | 电⼦⼿表 | diànzishŏubiăo | Đồng hồ điện tử đeo tay |
5 | 电钻 | diànzuàn | Khoan điện |
6 | 电⼦显微镜 | diànzǐ xiǎnwēijìng | Kính hiển vi điện tử |
7 | 零件 | língjiàn | Linh kiện |
8 | 扬声器 | yángshēngqì | Loa |
9 | 线路图 | xiànlùtú | Mạch điện tử |
10 | 录⾳机 | lùyīnjī | Máy ghi âm |
11 | 吸尘器 | xīchénqì | Máy hút bụi |
12 | 电池 | diànchí | Pin |
13 | 太阳能电池 | tàiyángnéng diànchí | Pin mặt trời |
14 | 电扇 | diànshàn | Quạt điện |
15 | 电唱收⾳机 | diànchàn shōuyīnjī | Radio |
16 | ⽿机 | ěrjī | Tai nghe |
17 | 电热⽔器 | diàn rèshuǐqì | Thiết bị đun nóng nước bằng điện |
18 | 电脑游戏 | diànnǎo yóuxì | Tr chơi điện tử |
19 | 电流表 | diànliúbiăo | Ampe kế |
20 | 放⼤器 | fàngdàqì | Ampli |
21 | 电动⽛刷 | diànd ngyáshuā | Bàn chải (đánh) răng điện |
22 | ⼿持式电动冲铆机 | shŏuchíshì diànd ng chōng mǎo jī | Bàn ren điện cầm tay |
23 | 电热板 | diànrè bǎn | Bếp hâm bằng điện |
24 | 电视摄像机 | diànshì shèxiàngjī | Camera tivi |
25 | 电动咖啡磨 | diànd ng kāfēi mó | Cối xay cà phê (chạy bằng) điện |
26 | 电锯 | diànjù | Cưa máy |
27 | 插头 | chātóu | Phích cắm |
28 | 插座 | chāzu | Ổ cắm |
29 | 开关 | kāiguān | Công tắc |
30 | 电线 | diànxiàn | Dây điện |
31 | 电视 | diànshì | Tivi |
32 | 冰箱 | bīngxiāng | Tủ lạnh |
33 | 电脑 | diànnǎo | Máy vi tính |
34 | 电话 | diànhuà | Điện thoại |
35 | 收⾳机 | shōuyīnjī | Đài |
36 | 电笔 | diànbǐ | Bút điện |
37 | 电⼯钳 | diàngōng qián | Kìm điện |
38 | 熔断器 | róngduàn qì | Cầu chì |
39 | 断路器 | duànlù qì | Cầu dao |
40 | 涡轮泵 | wōlún bèng | Máy bơm tua bin |
41 | 发电机 | fādiàn jī | Máy phát điện |
2. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng giày
Các công xưởng giày dép chi nhánh từ Trung Quốc hiện nay xuất hiện rất nhiều ở Việt Nam. Đặc biệt, đa phần các mặt hàng giày dép ở nước ta hiện nay đều chủ yếu nhập khẩu từ các xưởng Trung Quốc. Chúng mình đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày ở dưới bảng dưới đây!
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng giày | Phiên âm | Nghĩa |
1 | ⽣产进度表 | Shēngchǎn jìndù biǎo | bảng tiến độ sản xuất |
2 | 物料收⽀⽉报表 | Wùliào shōu zhī yuē bào biǎo | Báo biểu tháng |
3 | 鞋楦 | Xié xuàn | cốt khuôn giày |
4 | 鞋带 | Xié dài | dây giày |
5 | 鞋底 | Xiédǐ | đế giày |
6 | 凉鞋 | Liángxié | dép |
7 | 拖鞋 | Tuōxié | dép lê |
8 | 平底拖鞋 | Píngdǐ tuōxié | dép lê đế bằng |
9 | 泡沫塑料拖鞋 | Pàom sùliào tuōxié | dép nhựa xốp |
10 | 露跟⼥鞋 | Lù gēn nǚ xié | dép quai hậu nữ |
11 | 沿条 | Yán tiáo | giải tua viền |
12 | 鞋⼦ | Xiézi | giày |
13 | ⾼跟鞋 | Gāogēnxié | giày cao gót |
14 | ⽪鞋 | Píxié | giày da |
15 | ⽺⽪鞋 | Yáng píxié | giày da cừu |
16 | 模压胶底⽪鞋 | Móyā jiāo dǐ píxié | giày da đế cao su đúc |
17 | 帆布胶底鞋 | Fānbù jiāo dǐ xié | giày đế kếp |
18 | 底跟鞋 | Dǐ gēn xié | giày đế thấp |
19 | 沙地鞋 | Shā dì xié | giày đi cát (giày nhẹ có đế cao su) |
20 | 钉鞋 | Dīngxié | giày đinh |
21 | 婴⼉软鞋 | Yīng’ér ruǎn xié | giày mềm của trẻ sơ sinh |
22 | 男鞋 | Nán xié | giày nam |
23 | ⼥鞋 | Nǚ xié | giày nữ |
24 | 扣带鞋 | K u dài xié | giày thắt dây |
25 | 运动鞋 | Yùnd ng xié | giày thể thao |
26 | 童鞋 | Tóngxié | giày trẻ em |
27 | 布鞋 | Bùxié | giày vải |
28 | ⽆带便鞋 | Wú dài biànxié | giày vải không dây |
29 | 细⾼跟 | Xì gāo gēn | gót cao nhọn |
30 | 鞋跟 | Xié gēn | gót giày |
31 | 叠层鞋跟 | Dié céng xié gēn | gót giày nhiều lớp |
32 | ⽊屐 | Mùjī | guốc gỗ |
33 | 鞋店 | Xié diàn | hiệu giày |
34 | 物品请购单 | Wù pǐn qǐng gu dān | Hóa đơn mua nguyên liệu |
35 | 配\电箱 | Pèi diān xiāng | H m phối liệu |
36 | 鞋合 | Xié hé | hộp đựng giày |
37 | 仓库 | Pvc cāng kù | Kho da giả |
38 | 真⽪仓库 | Zhēn pí cāng kù | Kho da thật pvc |
39 | ⼤底仓库 | Dà dǐ cāng kù | Kho đế giày |
40 | 针⻋料仓库 | Zhēn chē liào cāng kù | Kho để nguyên liệu may |
41 | 内合仓库⼯压机 | Nèi hé cāng kù | Kho hộp trong |
42 | 鞋样 | Xié yàng | kiểu giày |
43 | 鞋线蜡 | Xié xiàn là | là sáp vuốt chỉ khâu giày |
44 | 鞋扣 | Xié k u | lỗ xâu dây giày |
45 | 鞋舍 | Xié shě | lưỡi giày |
46 | 鞋⾯ | Xié miàn | mặt giày |
47 | 腰帮打针机 | Yāo bāng dǎ zhēn jī | Máy bắn đinh eo |
48 | 平⾯压底机 | Píng miàn yā dǐ jī | Máy ép bằng |
49 | 折内合机 | Zhé nèi hé jī | Máy gấp hộp |
50 | 热容胶机 | Rè róng jiāo jī | Máy keo nóng chảy |
51 | 空压机 | Kōng yā jī | Máy nén khí |
52 | 拔揎头机 | Bá xuān tóu jī | Máy nhổ phom |
53 | 鞋垫 | Xiédiàn | miếng lót đáy giày |
54 | 鞋内衬垫 | Xié nèi chèn diàn | miếng lót trong giày |
55 | 鞋拔 | Xié bá | miếng xỏ giày (đót giày) |
56 | 鞋⼝ | Xié kǒu | mõm giày |
57 | 鞋尖 | Xié jiān | mũi giày |
58 | 制鞋业 | Zhì xié yè | Ngành SX giày,dép |
59 | 吸⻛管 | Xi fēng guǎn | ống thông gió |
60 | 鞋⾥ | Xié lǐ | phần trong giày |
61 | 原物料托外加⼯单 | yuán wù liào tuō wài jiā gōng dān | phiếu gia công |
62 | 正批领料单 | Zhèng pī lǐng liào dān | phiếu lĩnh nguyên liệu |
63 | 捕制领料单 | bǔ zhì lǐng liào dān | phiếu lĩnh nguyên liệu bổ xung |
64 | 消耗品请购 | Xiāo hào pǐn qǐng gu | phiếu mua hàng tiêu hao |
65 | 退库单 | Tuì kù dān | phiếu trả keo |
66 | 料品出⼚单 | Liào pǐn chū chǎng dān | phiếu xuất xưởng |
67 | 排⻛扇 | Pái fēng shàn | quạt thông gió |
68 | 鞋的尺码 | Xié de chǐmǎ | số đo giày |
69 | 消耗品领⽤记录表 | Xiào hào pǐn lǐng y ng jì lù biǎo | sổ lĩnh hàng tiêu hao |
70 | 鞋帮 | Xiébāng | thành giày, má giày |
71 | 制鞋⼯⼈ | Zhì xié gōngrén | thợ đóng giày |
72 | 补鞋匠 | Bǔ xiéjiàng | thợ sửa giày |
73 | 靴 | Xuē | ủng |
74 | ⻓统靴 | Cháng tǒng xuē | ủng cao cổ |
75 | ⽪靴 | Pí xuē | ủng da |
76 | ⾬靴 | Yǔxuē | ủng đi mưa |
77 | ⻢靴 | Mǎxuē | ủng đi ngựa |
78 | 短统靴 | Duǎn tǒng xuē | ủng ngắn cổ |
79 | 揎头⻋ | Xuān tóu chē | Xe phom |
80 | 鞋油 | Xiéyóu | xi đánh giày |
3. Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng: Công xưởng may mặc
Cũng như các ngành kể trên, ngành may mặc nước ta chịu ảnh hưởng lớn từ ngành dệt may Trung Quốc. Do đó, bạn có thể học từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc để tìm kiếm cho mình nhiều cơ hội trong công việc.
STT | Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng may mặc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | ⽑⽪外⾐ | máopí wàiyī | Áo khoác da lông |
2 | 台板 | tái bǎn | Bàn may |
3 | 针位组 | zhēn wèi zǔ | Bộ cự li |
4 | 脚架 | jiǎo jià | Chân bàn |
5 | 押脚 | yā jiǎo | Chân vịt |
6 | 喇叭 | lǎbā | Cử, cái loa |
7 | 线油 | xiàn yóu | Dầu chỉ |
8 | ⽪带 | pídài | Dây cu-roa, dây lưng |
9 | 线缝 | xiàn fèng | Đường may |
10 | 线架 | xiàn jià | Giá chỉ |
11 | 线夹 | xiàn jiā | Kẹp chỉ |
12 | 缝纫机零件 | féngrènjī língjiàn | Linh kiện máy may |
13 | 垫肩 | diànjiān | Lót vải |
14 | 滚边机 | gǔnbiān jī | Máy cuốn sườn |
15 | 打结机 | dǎ jié jī | Máy đánh bọ |
16 | 套结机 | tào jié jī | Máy đính bọ |
17 | 钉扣机 | dīng k u jī | Máy đính cúc |
18 | 钩针 | gōuzhēn | Móc (Chỉ, kim) |
19 | ⼤釜 | dàfǔ | Ổ chao |
20 | 袖⼦ | xiùzi | Ống tay áo |
21 | ⽪带轮 | pídàilún | Poly |
22 | ⽑⽪⾐服 | máopíyīfú | Quần áo da |
23 | 锁壳 | suǒ ké | Suốt, vỏ khóa |
24 | 锁芯 | suǒ xīn | Thuyền, lõi khóa |
25 | 丝绸 | sīchóu | Tơ lụa |
26 | 兼绸 | jiān chóu | Tơ tằm |
27 | ⼝袋 | kǒudài | Túi áo, quần |
28 | 暗袋 | àn dài | Túi chìm |
29 | 有盖⼝袋 | yǒu gài kǒudài | Túi có nắp |
30 | 胸袋 | xiōng dài | Túi ngực |
31 | 插袋 | chādài | Túi phụ |
III. Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong công xưởng
Bạn có thể vận dụng các từ vựng tiếng Trung trong công xưởng với ngữ pháp vào trong giao tiếp, công việc với những mẫu câu đơn giản sau:
1. Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你也在加班吗? | Nǐ yě zài Jiābān ma? | Bạn cũng phải tăng ca à? |
2 | 你⼀天⼯作⼏个 ⼩时? | Nǐ yītiān gōngzu jǐgè xiǎoshí? | Mỗi ngày bạn làm việc bao nhiêu tiếng? |
3 | 你什么时候开始 ⼯作? | Nǐ shénme shíh u kāishǐ gōngzu ? | Khi nào bạn bắt đầu làm việc? |
4 | 你想做什么? | Nǐ xiǎng zu shénme? | Bạn muốn làm việc gì vậy? |
5 | 我是新来的,所以我不知道。 | Wǒ shì xīn lái de, suǒyǐ wǒ bù zhīdào. | Tôi là người mới tới nên tôi không biết. |
6 | 我好累,我们休息⼀下吧。 | Wǒ hǎo lèi, wǒmen xiūxí yīxià ba | Mệt quá, nghỉ chút thôi nào. |
7 | 请帮助我们。 | Qǐng bāngzhù wǒmen | Xin giúp đỡ chúng tôi. |
8 | 我尽⼒了。 | Wǒ jìnlìle | Tôi đã gắng hết sức. |
9 | 我会努⼒的。 | Wǒ huì nǔlì de | Tôi sẽ nỗ lực. |
10 | ⼩⼼,因为它很危险。 | Xiǎoxīn, yīnwèi tā hěn wéixiǎn | Hãy cẩn thận, cái đó rất nguy hiểm. |
2. Mẫu câu xin nghỉ phép
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我想请假,因为我⽣病了。 | Wǒ xiǎng qǐng jià, yīnwèi wǒ shēngbìngle. | Vì tôi không khỏe nên tôi muốn xin nghỉ |
2 | 我可以休假吗? | Wǒ kěyǐ xiūjià ma? | Tôi có thể xin nghỉ được không ạ? |
3 | 我今天太累了,我想休息⼀天。 | Wǒ jīntiān tài lèile, wǒ xiǎng xiūxí yītiān. | Vì hôm nay quá mệt nên tôi xin phép nghỉ một ngày. |
3. Mẫu câu xin đến muộn
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | ⽼板,请允许我今天来晚三⼗分钟。 | Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào lái sānshí fēnzhōng | Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 phút ạ. |
2 | 请允许我来晚⼀个⼩时好吗? | Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma | Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không? |