ALVAR CHINESE

TỔNG HỢP NGỮ PHÁP HSK 3

CÁC LOẠI BỔ NGỮ CƠ BẢN

 

    1. Bổ ngữ kết quả (BNKQ)
      Bổ ngữ kết quả được sử dụng để diễn tả kết quả của một hành động đã được thực hiện. V+ 到/着/完/好/对/错/给/走/懂/成….

2. Bổ ngữ khả năng (BNKN)
Bổ ngữ khả năng dùng để biểu thị khả năng thực hiện được hay không của một hành động.

3. Bổ ngữ xu hướng

3.1 Bổ ngữ xu hướng đơn
Dùng để miêu tả việc động tác đến gần (来) hoặc ra xa (去) so với người nói.

3.2 Bổ ngữ xu hướng kép
Dùng để miêu tả phương hướng của động tác (V) đến gần (来) hoặc ra xa (去) so với người nói, cùng với miêu tả cụ thể về hành động.

3.3 Bổ ngữ xu hướng mở rộng

CÂU SỬ DỤNG GIỚI TỪ

Giới từ là từ đặt trước danh từ/ cụm danh từ/ đại từ/ cụm đại từ, thường dùng để giới thiệu thành phần đứng sau.

NGỮ PHÁP TIẾNG TRUNG HSK 3 (KHÁC)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *