ALVAR CHINESE

Bỏ túi trọn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ nhất !

Trung Quốc là một trong những quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút rất nhiều khách du lịch nước ngoài đến tham quan. Nếu bạn muốn đi lịch
Trung Quốc trong thời gian tới thì hãy bỏ túi các từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ cùng một số mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây nhé!!

I. Từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng
Du lịch là một trong những ngành kinh tế phát triển hiện nay. Nếu bạn đang muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch hay chỉ đơn giản là muốn tự khám phá Trung
Quốc thì hãy nắm vững bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!!

1/ Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến du lịch
Việt Nam, Trung Quốc hay các quốc gia khác đều có rất nhiều địa danh nổi tiếng mang vẻ đẹp thiên nhiên và nền văn hóa đặc sắc. Vậy bạn đã biết gọi tên các
điểm đến du lịch bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng AlvarChinese học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề du lịch trong bảng sau :

    STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên ÂmNghĩa
    1旅⾏⽬的地lǚxíng mùdì deĐiểm đến du lịch
    2国家公园guójiā gōngyuánVườn quốc gia,
    công viên quốc gia
    3游乐园yóu lèyuánCông viên vui chơi giải trí
    4景点jǐng diǎnĐiểm đến du lịch
    5名胜古迹míng shèng gǔjīDanh lam thắng cảnh
    6名胜古迹区míng shèng gǔjī qūKhu danh lam thắng cảnh
    7海滨修养地hǎibīn xiūyǎngdìKhu an dưỡng bên bờ biển
    8微缩景区wéisuō jǐngqūKhu phong cảnh thu nhỏ
    9野餐区yěcān qūKhu picnic, khu dã ngoại
    10⼈⽂景观rénwén jǐngguānCảnh quan nhân văn
    11⾃然景观zìrán jǐngguānCảnh quan thiên nhiên
    12避暑⼭庄bìshǔ shānzhuāngSơn trang nghỉ mát
    13野营胜地yěyíng shèngdìKhu vực có cảnh đẹp để cắm trại
    14消暑度假场所xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒKhu nghỉ mát
    15旅客住宿所lǚkè zhùsù suǒNơi ở của du khách
    16⼩旅馆xiǎo lǚguǎnNhà nghỉ
    17旅游客店
    旅游旅馆
    lǚyóu kè diàn
    lǚyóu lǚ guǎn
    Khách sạn du lịch
    18海滨沙滩hǎibīn shātānBãi biển
    19汽⻋宿营地qìchē sùyíng dìBãi đậu xe du lịch
    20公共海滨gōnggòng hǎibīnBãi tắm biển công cộng
    21私⼈海滨sīrén hǎibīnBãi tắm biển tư nhân
    22假⽇野营地jiàrì yěyíng dì Trại dã ngoại ngày nghỉ
    23野营⼩屋yěyíng xiǎowūPhòng nhỏ trong trại dã ngoại
    24旅⾏代理⼈lǚxíng dàilǐ rénĐại lý du lịch
    25游客接待站yóukè jiēdài zhànĐiểm tiếp đón du khách

    2/ Từ vựng về các hình thức, loại hình du lịch
    Trong ngành du lịch nói chung có rất nhiều loại hình du lịch riêng biệt. Để có thể nắm được bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thì bạn cần biết biết được cách gọi tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:

      STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
      1⽣态旅游shēngtài lǚyóuDu lịch sinh thái
      2⽂化旅游wénhuà lǚyóuDu lịch văn hóa
      3休闲旅游xiūxián lǚyóuDu lịch nghỉ dưỡng
      4体育旅游tǐyù lǚyóuDu lịch thể thao
      5旅游发现lǚyóu fāxiànDu lịch khám phá
      6冒险旅⾏màoxiǎn lǚxíngDu lịch mạo hiểm
      7组合旅⾏zǔhé lǚxíngDu lịch kết hợp
      8家庭旅游jiātíng lǚyóuDu lịch gia đình
      9团体旅游tuántǐ lǚyóuDu lịch theo đoàn
      10个⼈旅游gèrén lǚyóuDu lịch cá nhân
      11海上旅⾏hǎishàng lǚxíngDu lịch biển
      12⼭地旅游shāndì lǚyóuDu lịch núi
      13城市旅游chéngshì lǚyóuDu lịch đô thị
      14乡村旅游xiāngcūn lǚyóuDu lịch thôn quê
      15国际旅⾏guójì lǚxíngDu lịch quốc tế
      16国内旅游guónèi lǚyóuDu lịch nội địa
      17美⻝旅游měishí lǚyóuDu lịch ẩm thực
      18报价旅⾏bàojià lǚxíngDu lịch trọn gói
      19蜜⽉旅⾏mìyuè lǚxíngDu lịch tuần trăng mật
      20环球旅⾏huánqiú lǚxíngDu lịch vòng quanh thế giới
      21有导员的团体旅⾏yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíngDu lịch theo tour có hướng dẫn viên

      3/ Từ vựng về các vật dụng mang theo khi đi du lịch
      Để tận hưởng một chuyến du lịch trọn vẹn nhất thì bất ai cũng phải chuẩn bị cho mình một hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết. Lúc này, bạn cũng cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung du lịch về các vật dụng đi kèm mà AlvarChinese đã hệ thống lại dưới bảng sau:

      STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
      1步⾏旅⾏背包bùxíng lǚxíng bèibāoBa lô du lịch
      2折叠式背包zhédié shì bèibāoBa lô gấp
      3双肩式登⼭包shuāngjiān shì dēngshān bāoBalo leo núi đeo vai
      4旅⾏壶lǚxíng húBình nước du lịch
      5游览图yóulǎn túBản đồ du lịch
      6折叠式旅⾏地图zhédié shì lǚxíng dìtúBản đồ du lịch loại gấp
      7睡垫shuìdiànĐệm ngủ
      8旅⾏⽤品lǚxíng yòngpǐnĐồ dùng du lịch
      9旅⾏闹钟lǚxíng nàozhōngĐồng hồ báo thức du lịch
      10折叠椅zhédié yǐGhế xếp
      11旅⾏鞋lǚxíng xiéGiày du lịch
      12登⼭鞋dēngshān xiéGiày leo núi
      13折叠床zhédié chuángGiường xếp
      14旅游护照lǚyóu hùzhàoHộ chiếu du lịch
      15急救箱jíjiù xiāngHộp cấp cứu, đồ sơ cứu
      16野餐⽤箱yěcān yòng xiāngHộp đựng dùng cho picnic
      17太阳镜tàiyángjìngKính râm, kính mát
      18旅游者宿营帐篷lǚyóu zhě sùyíng zhàng péngLều trại của du khách
      19旅⾏⽇志lǚxíng rìzhìNhật ký du lịch
      20游览⻋yóulǎn chēÔ tô du lịch
      21旅游服lǚyóu fúQuần áo du lịch
      22旅游指南/
      旅⾏指南
      lǚyóu zhǐnán/
      lǚxíng zhǐnán
      Sách hướng dẫn du lịch
      23导游⼿册dǎoyóu shǒucèSổ tay hướng dẫn viên du lịch
      24旅⾏毯lǚxíng tǎnThảm du lịch
      25旅⾏证件lǚxíng zhèngjiànThẻ du lịch
      26⻔票费ménpiào fèiTiền vé vào cửa
      27登⼭装备dēngshān zhuāngbèiTrang bị leo núi
      28旅⾏⽪包lǚxíng píbāoTúi da du lịch
      29旅⾏袋lǚxíng dàiTúi du lịch
      30帆布⾏李袋fānbù xínglǐ dàiTúi du lịch bằng vải bạt
      31折叠式旅⾏⾐袋zhédié shì lǚxíng yīdàiTúi du lịch gấp
      32⼿提旅⾏包shǒutí lǚxíng bāoTúi du lịch xách tay
      33睡袋shuìdàiTúi ngủ
      34旅⾏箱lǚxíng xiāngVali du lịch
      35游览来回票yóulǎn láihuí piàoVé du lịch khứ hồi
      36景点⻔票jǐngdiǎn ménpiàoVé vào cửa
      37防晒霜fángshài shuāngKem chống nắng
      38钱包qiánbāoVí tiền

      4/ Từ vựng về các hoạt động du lịch
      Trong chuyến du lịch, bất cứ ai cũng sẽ có những hoạt động vui chơi vui vẻ để lại nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch nói về các hoạt động vui chơi, giải trí ở trong bảng dưới đây!

      STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
      1吃喝chīhēĂn uống
      2吃烧烤/⽕锅chīshāokǎo/huǒguōĂn đồ nướng/lẩu
      3⾃拍zì pàiChụp ảnh tự sướng
      4购物gòuwùMua sắm
      5远⾜yuǎnzúĐi bộ đường dài
      6海⽔浴hǎishuǐyùTắm biển
      7太阳浴tàiyáng yùTắm nắng
      8爬⼭páshānLeo núi
      9野营yěyíngDựng lều dã ngoại
      10徒步旅⾏túbù lǚxíngDu lịch bộ hành
      11去海边qù hǎibiānĐi chơi ở bờ biển
      12搞野餐gǎo yěcānĐi dã ngoại
      13逛街guàngjiēDạo phố
      14去露营qù lùyíngĐi cắm trại
      15去划船qù huá chuánChèo thuyền
      16游⼭玩⽔yóu shān wán shuǐĐi du ngoạn
      17聚会jùhuìTụ họp, gặp gỡ
      18逛公园guàng gōngyuánĐi dạo công viên
      19逛超市guàng chāoshìĐi siêu thị
      20逛购物中⼼guàng gòuwù zhòng xīnĐi dạo trung tâm mua sắm

        5/ Từ vựng chuyên ngành chung về du lịch
        Ngoài các từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng mà chúng mình đã cung cấp ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng bổ sung về lĩnh vực này dưới đây nhé!

          STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âm Nghĩa
          1观光旅⾏guānguāng lǚxíngTham quan du lịch
          2海上观光hǎishàng guānguāngTham quan trên biển
          3旅游胜地lǚyóu shèngdìThắng cảnh du lịch
          4避暑胜地bìshǔ shèngdìThắng cảnh nghỉ mát
          5旅游路线lǚyóu lùxiànTuyến du lịch
          6旅程lǚchéngLộ trình chuyến du lịch
          7旅游旺季/
          旅游⾼峰时期
          lǚyóu wàngjì/
          lǚyóu gāo fēng shíqí
          Mùa cao điểm du lịch
          8旅游淡季lǚyóu dànjìMùa ít khách du lịch
          9旅游业lǚyóu yèNgành du lịch
          10吸引游客xīyǐn yóukèThu hút khách du lịch
          11导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
          12专职旅游向导zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎoHướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp
          13国际导游guójì dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch quốc tế
          14远⾜者yuǎnzú zhěKhách đường xa
          15旅⾏距离lǚxíng jùlíKhoảng cách du lịch
          16旅费lǚfèiChi phí du lịch
          17旅⾏⽀票lǚxíng zhīpiàoChi phiếu du lịch
          18不收⻔票的bù shōu ménpiào deKhông thu vé vào cửa
          19旅游萧条lǚyóu xiāotiáoMùa du lịch ế ẩm, vắng khách
          20空中游览⻋/缆⻋kōng zhōng yóulǎn chē/lǎnchēXe cáp treo
          21⾼空索道gāokōng suǒdàoĐường cáp treo
          22游览列⻋yóulǎn lièchēXe hỏa du lịch
          23旅游⼤客⻋lǚyóu dà kèchēXe khách đi du lịch
          24旅游纪念品lǚyóu jìn iàn pǐnQuà lưu niệm du lịch
          25徒步旅⾏者túbù lǚxíng zhěKhách du lịch đi bộ
          26旅⾏者lǚxíng zhěNgười du lịch, du khách
          27海上旅⾏者hǎishàng lǚxíng zhěNgười đi du lịch trên biển
          28观光者guānguāng zhěNgười tham quan
          29郊游野餐者jiāo yóu yěcān zhěNgười đi picnic
          30旅游团lǚyóu tuánĐoàn du lịch
          31远⾜团yuǎnzú tuánĐoàn tham quan du lịch
          32旅游服务lǚyóu fúwùDịch vụ du lịch
          33游客yóukèDu khách
          34坐⻜机旅⾏者zuò fēijī lǚxíng zhěDu khách đi máy bay
          35度假游客dùjià yóukèDu khách đi nghỉ mát
          36外国旅⾏者wài guó lǚxíng zhěDu khách nước ngoài
          37负重徒步旅⾏fùzhòng túbù lǚxíngDu lịch bụi
          38⼯费旅游gōng fèi lǚyóuDu lịch bằng công quỹ
          39乘⻋旅⾏chéng chē lǚxíngDu lịch bằng ô tô
          40⾃⾏⻋旅游zìxíngchē lǚyóuDu lịch bằng xe đạp
          41报餐旅游bào cān lǚyóuDu lịch bao ăn uống
          42周末旅⾏zhōumò lǚxíngDu lịch cuối tuần
          43航空旅⾏hángkōng lǚxíngDu lịch hàng không
          44冬季旅游dōngjì lǚyóuDu lịch mùa đông
          45夏季旅游xiàjì lǚyóuDu lịch mùa hè
          46秋游qiūyóuDu lịch mùa thu
          47春游chūnyóuDu lịch mùa xuân
          48优惠集体旅⾏yōuhuì jítǐ lǚxíngDu lịch tập thể được ưu đãi
          49游园yóuyuánDạo chơi công viên
          50⽔上游览shuǐ shàng yóulǎnDu ngoạn trên nước
          51游览⻜⾏yóulǎn fēixíngChuyến bay du lịch ngắm cảnh
          52⼆⽇游èr rì yóuChuyến du lịch hai ngày
          53⼀⽇游yī rì yóuChuyến du lịch một ngày
          54豪华游 háohuá yóuDu lịch sang trọng
          55经济游jīngjì yóuDu lịch bình dân
          56⾃择旅游地的旅程zì zé lǚyóu dì de lǚchéngChuyến du lịch tự chọn

          II. Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc
          Như đã nói ở trên, Trung Quốc là một trong những quốc gia có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút một lượng lớn khách du lịch nước ngoài mỗi năm. Vậy bạn đã biết gọi tên các địa điểm đó bằng tiếng Trung hay chưa? Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về địa danh nổi tiếng ở Trung Quốc trong bảng sau:

          STTTừ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmNghĩa
          1⽢南GānnánCam Nam
          (Thuộc tỉnh Cam Túc)
          2珠海ZhūhǎiChu Hải
          3故宫GùgōngCố Cung
          (còn được gọi là Tử Cấm Thành)
          4布达拉宫Bùdálā gōngCung Điện Potala
          (nằm ở Lhasa, Tây Tạng)
          5九寨沟JiǔzhàigōuThung lũng Cửu Trại Câu
          6⼤连DàliánĐại Liên
          7三峡SānxiáĐập Tam Hiệp
          8颐和园YíhéyuánDi Hòa Viên
          9杭州HángzhōuHàng Châu
          10⻘海湖Qīnghǎi HúHồ Thanh Hải
          11⻩⼭Huáng ShānHoàng Sơn
          12丽江LìjiāngLệ Giang
          13庐⼭LúshānNúi Lư Sơn
          14泰⼭TàishānÔ Trấn
          15乌镇WūzhènÔ Trấn
          16凤凰古镇Fènghuáng GǔzhènPhượng Hoàng Cổ Trấn
          17天安⻔⼴场Tiān’ānmén GuǎngchǎngQuảng Trường Thiên An Môn
          18桂林GuìlínQuế Lâm
          19⻄湖XīhúTây Hồ
          (nằm ở Hàng Châu)
          20⼗三陵ShísānlíngThập Tam Lăng
          21苏州SūzhōuTô Châu
          22张家界ZhāngjiājièTrương Gia Giới
          23⻓城ChángchéngTrường Thành
          24兵⻢俑BīngmǎyǒngTượng Binh Mã
          (nằm ở Lăng mộ Tần Thủy Hoàng)
          25万⾥⻓城Wànlǐ chángchéngVạn Lý Trường Thành
          (bức tường thành dài nhất thế giới)

          III. Thành ngữ tiếng Trung về du lịch
          Nói về cảnh đẹp thiên nhiên, người xưa Trung Quốc đã tạo ra rất nhiều câu thành ngữ hay. AlvarChinese cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên mà bạn có thể tham khảo dưới đây!

          STTThành ngữPhiên âmGiải nghĩa
          1百花⻬放bǎi huā qí fàngMuôn hoa đồng loạt nở rộ muôn màu, muôn vẻ
          2⻛和⽇丽fēng hé rì lìPhong cảnh tươi sáng, khí hậu ôn hòa
          3⼤开眼界dà kāi yǎnjièMở mang tầm mắt
          4世外桃源shìwàitáoyuánBồng lai tiên cảnh
          5⻛花雪⽉fēng huā xuě yuèPhong hoa tuyết nguyệt

          IV. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch tiếng Trung
          Nếu như bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung về du lịch thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp khi đi du lịch. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp du lịch cơ bản và thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo nhé!

          1/ Mẫu câu đặt phòng

          STTMẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
          1今晚有空房吗?Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?Tối nay còn có phòng trống không vậy?
          2住⼀晚多少钱?Zhù yī wǎn duōshǎo qiánChi phí phòng cho một đêm hết bao nhiêu?
          3三天多少钱?sāntiān duōshǎo qiánChi phí 3 ngày hết bao nhiêu?
          4我需要⼀个单⼈房间。Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiānTôi cần đặt một phòng ngủ đơn.
          5您有⼀间带有海景的房间吗?Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān maAnh có phòng nào có hướng nhìn ra biển không?
          6宾馆有洗⾐服务吗?Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù maKhách sạn này có dịch vụ giặt quần áo không nhỉ?
          7我可以换另外⼀间房间吗?Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān maTôi có thể đổi phòng khác được không nhỉ?

          2/ Mẫu câu khi di chuyển trên đường

          STT Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
          1你想去哪旅⾏?Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
          2去机场多少钱?Qù jīchǎng duōshǎo qiánDi chuyển đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
          3请问,你知道怎 么去这个地⽅ 吗?Qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?Xin hỏi, anh có biết làm thế nào để đến nơi này không?
          4请带我去这个地址。Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ.Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
          5请问,我们⼋点钟能到吗?Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
          6对不起,我迷路了。Duìbùqǐ, wǒ mílùle.Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi.
          7我应该怎么⾛?Wǒ yīnggāi zěnme zǒu?Tôi nên đi như thế nào đây?
          8去天安⻔在哪⾥下⻋?Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē?Đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu?
          9您能帮我画个示意图吗?Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma?Anh có thể vẽ bản đồ đường đi cho tôi được không?
          10请告诉我,⻋站在哪⼉?Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr?Xin hãy cho tôi biết, bến xe ở đâu?

          3/ Các mẫu câu thông dụng khác

          STTMẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
          1我们应该积极保 护名胜迹,不应该破坏。Wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuàiChúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh lam thắng cảnh, và không nên phá hoại.
          2我打算今年暑假去中国。Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù ZhōngguóKỳ nghỉ hè năm nay tôi định đi Trung Quốc.
          3这⾥⻛景好美!Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměiPhong cảnh ở đây đẹp quá.
          4我想找⼀位地道的导游。Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóuTôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.
          5我们能在这⼉拍照吗?Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào maChúng tôi có thể chụp ảnh ở đây không nhỉ?
          6麻烦你,能帮我们照张相吗?Máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng maLàm phiền bạn, có thể giúp chúng tôi chụp ảnh được không?
          7我想买⼏本北京导游⼿册。Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu èTôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn đi du lịch.
          8秋天是北京的旅游旺季。Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjìMùa thu chính là mùa cao điểm du lịch ở Bắc Kinh.
          9旅游⻋上坐着的都是外国游客。Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukèNgồi trên xe du lịch đều là các du khách nước ngoài.
          10包价旅⾏要花多少钱?Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qiánDu lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
          11有导游的旅游⽐较好。Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăoHướng dẫn du lịch theo đoàn khá tốt.
          12全程蜜⽉旅⾏的价钱是多少?Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăoChi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu?
          13现在你可以去采购旅⾏⽤品。Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐnHiện tại, bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch.

          Trên đây là toàn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Nếu bạn đang có dự định đi lịch Trung Quốc thì hãy bỏ túi cho mình những từ vựng trên để có được một chuyến đi du lịch trọn vẹn và đáng nhớ nhé!

          Để lại một bình luận

          Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *