Trung Quốc là một trong những quốc gia có nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút rất nhiều khách du lịch nước ngoài đến tham quan. Nếu bạn muốn đi lịch
Trung Quốc trong thời gian tới thì hãy bỏ túi các từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ cùng một số mẫu câu giao tiếp thông dụng dưới đây nhé!!

I. Từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng
Du lịch là một trong những ngành kinh tế phát triển hiện nay. Nếu bạn đang muốn trở thành hướng dẫn viên du lịch hay chỉ đơn giản là muốn tự khám phá Trung
Quốc thì hãy nắm vững bộ từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!!
1/ Từ vựng tiếng Trung về các điểm đến du lịch
Việt Nam, Trung Quốc hay các quốc gia khác đều có rất nhiều địa danh nổi tiếng mang vẻ đẹp thiên nhiên và nền văn hóa đặc sắc. Vậy bạn đã biết gọi tên các
điểm đến du lịch bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy cùng AlvarChinese học từ vựng Tiếng Trung theo chủ đề du lịch trong bảng sau :
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên Âm | Nghĩa |
1 | 旅⾏⽬的地 | lǚxíng mùdì de | Điểm đến du lịch |
2 | 国家公园 | guójiā gōngyuán | Vườn quốc gia, công viên quốc gia |
3 | 游乐园 | yóu lèyuán | Công viên vui chơi giải trí |
4 | 景点 | jǐng diǎn | Điểm đến du lịch |
5 | 名胜古迹 | míng shèng gǔjī | Danh lam thắng cảnh |
6 | 名胜古迹区 | míng shèng gǔjī qū | Khu danh lam thắng cảnh |
7 | 海滨修养地 | hǎibīn xiūyǎngdì | Khu an dưỡng bên bờ biển |
8 | 微缩景区 | wéisuō jǐngqū | Khu phong cảnh thu nhỏ |
9 | 野餐区 | yěcān qū | Khu picnic, khu dã ngoại |
10 | ⼈⽂景观 | rénwén jǐngguān | Cảnh quan nhân văn |
11 | ⾃然景观 | zìrán jǐngguān | Cảnh quan thiên nhiên |
12 | 避暑⼭庄 | bìshǔ shānzhuāng | Sơn trang nghỉ mát |
13 | 野营胜地 | yěyíng shèngdì | Khu vực có cảnh đẹp để cắm trại |
14 | 消暑度假场所 | xiāoshǔ dùjià chǎngsuǒ | Khu nghỉ mát |
15 | 旅客住宿所 | lǚkè zhùsù suǒ | Nơi ở của du khách |
16 | ⼩旅馆 | xiǎo lǚguǎn | Nhà nghỉ |
17 | 旅游客店 旅游旅馆 | lǚyóu kè diàn lǚyóu lǚ guǎn | Khách sạn du lịch |
18 | 海滨沙滩 | hǎibīn shātān | Bãi biển |
19 | 汽⻋宿营地 | qìchē sùyíng dì | Bãi đậu xe du lịch |
20 | 公共海滨 | gōnggòng hǎibīn | Bãi tắm biển công cộng |
21 | 私⼈海滨 | sīrén hǎibīn | Bãi tắm biển tư nhân |
22 | 假⽇野营地 | jiàrì yěyíng dì | Trại dã ngoại ngày nghỉ |
23 | 野营⼩屋 | yěyíng xiǎowū | Phòng nhỏ trong trại dã ngoại |
24 | 旅⾏代理⼈ | lǚxíng dàilǐ rén | Đại lý du lịch |
25 | 游客接待站 | yóukè jiēdài zhàn | Điểm tiếp đón du khách |
2/ Từ vựng về các hình thức, loại hình du lịch
Trong ngành du lịch nói chung có rất nhiều loại hình du lịch riêng biệt. Để có thể nắm được bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch thì bạn cần biết biết được cách gọi tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | ⽣态旅游 | shēngtài lǚyóu | Du lịch sinh thái |
2 | ⽂化旅游 | wénhuà lǚyóu | Du lịch văn hóa |
3 | 休闲旅游 | xiūxián lǚyóu | Du lịch nghỉ dưỡng |
4 | 体育旅游 | tǐyù lǚyóu | Du lịch thể thao |
5 | 旅游发现 | lǚyóu fāxiàn | Du lịch khám phá |
6 | 冒险旅⾏ | màoxiǎn lǚxíng | Du lịch mạo hiểm |
7 | 组合旅⾏ | zǔhé lǚxíng | Du lịch kết hợp |
8 | 家庭旅游 | jiātíng lǚyóu | Du lịch gia đình |
9 | 团体旅游 | tuántǐ lǚyóu | Du lịch theo đoàn |
10 | 个⼈旅游 | gèrén lǚyóu | Du lịch cá nhân |
11 | 海上旅⾏ | hǎishàng lǚxíng | Du lịch biển |
12 | ⼭地旅游 | shāndì lǚyóu | Du lịch núi |
13 | 城市旅游 | chéngshì lǚyóu | Du lịch đô thị |
14 | 乡村旅游 | xiāngcūn lǚyóu | Du lịch thôn quê |
15 | 国际旅⾏ | guójì lǚxíng | Du lịch quốc tế |
16 | 国内旅游 | guónèi lǚyóu | Du lịch nội địa |
17 | 美⻝旅游 | měishí lǚyóu | Du lịch ẩm thực |
18 | 报价旅⾏ | bàojià lǚxíng | Du lịch trọn gói |
19 | 蜜⽉旅⾏ | mìyuè lǚxíng | Du lịch tuần trăng mật |
20 | 环球旅⾏ | huánqiú lǚxíng | Du lịch vòng quanh thế giới |
21 | 有导员的团体旅⾏ | yǒu dǎo yuán de tuántǐ lǚxíng | Du lịch theo tour có hướng dẫn viên |

3/ Từ vựng về các vật dụng mang theo khi đi du lịch
Để tận hưởng một chuyến du lịch trọn vẹn nhất thì bất ai cũng phải chuẩn bị cho mình một hành lý với đầy đủ các vật dụng cần thiết. Lúc này, bạn cũng cần phải ghi nhớ các từ vựng tiếng Trung du lịch về các vật dụng đi kèm mà AlvarChinese đã hệ thống lại dưới bảng sau:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 步⾏旅⾏背包 | bùxíng lǚxíng bèibāo | Ba lô du lịch |
2 | 折叠式背包 | zhédié shì bèibāo | Ba lô gấp |
3 | 双肩式登⼭包 | shuāngjiān shì dēngshān bāo | Balo leo núi đeo vai |
4 | 旅⾏壶 | lǚxíng hú | Bình nước du lịch |
5 | 游览图 | yóulǎn tú | Bản đồ du lịch |
6 | 折叠式旅⾏地图 | zhédié shì lǚxíng dìtú | Bản đồ du lịch loại gấp |
7 | 睡垫 | shuìdiàn | Đệm ngủ |
8 | 旅⾏⽤品 | lǚxíng yòngpǐn | Đồ dùng du lịch |
9 | 旅⾏闹钟 | lǚxíng nàozhōng | Đồng hồ báo thức du lịch |
10 | 折叠椅 | zhédié yǐ | Ghế xếp |
11 | 旅⾏鞋 | lǚxíng xié | Giày du lịch |
12 | 登⼭鞋 | dēngshān xié | Giày leo núi |
13 | 折叠床 | zhédié chuáng | Giường xếp |
14 | 旅游护照 | lǚyóu hùzhào | Hộ chiếu du lịch |
15 | 急救箱 | jíjiù xiāng | Hộp cấp cứu, đồ sơ cứu |
16 | 野餐⽤箱 | yěcān yòng xiāng | Hộp đựng dùng cho picnic |
17 | 太阳镜 | tàiyángjìng | Kính râm, kính mát |
18 | 旅游者宿营帐篷 | lǚyóu zhě sùyíng zhàng péng | Lều trại của du khách |
19 | 旅⾏⽇志 | lǚxíng rìzhì | Nhật ký du lịch |
20 | 游览⻋ | yóulǎn chē | Ô tô du lịch |
21 | 旅游服 | lǚyóu fú | Quần áo du lịch |
22 | 旅游指南/ 旅⾏指南 | lǚyóu zhǐnán/ lǚxíng zhǐnán | Sách hướng dẫn du lịch |
23 | 导游⼿册 | dǎoyóu shǒucè | Sổ tay hướng dẫn viên du lịch |
24 | 旅⾏毯 | lǚxíng tǎn | Thảm du lịch |
25 | 旅⾏证件 | lǚxíng zhèngjiàn | Thẻ du lịch |
26 | ⻔票费 | ménpiào fèi | Tiền vé vào cửa |
27 | 登⼭装备 | dēngshān zhuāngbèi | Trang bị leo núi |
28 | 旅⾏⽪包 | lǚxíng píbāo | Túi da du lịch |
29 | 旅⾏袋 | lǚxíng dài | Túi du lịch |
30 | 帆布⾏李袋 | fānbù xínglǐ dài | Túi du lịch bằng vải bạt |
31 | 折叠式旅⾏⾐袋 | zhédié shì lǚxíng yīdài | Túi du lịch gấp |
32 | ⼿提旅⾏包 | shǒutí lǚxíng bāo | Túi du lịch xách tay |
33 | 睡袋 | shuìdài | Túi ngủ |
34 | 旅⾏箱 | lǚxíng xiāng | Vali du lịch |
35 | 游览来回票 | yóulǎn láihuí piào | Vé du lịch khứ hồi |
36 | 景点⻔票 | jǐngdiǎn ménpiào | Vé vào cửa |
37 | 防晒霜 | fángshài shuāng | Kem chống nắng |
38 | 钱包 | qiánbāo | Ví tiền |
4/ Từ vựng về các hoạt động du lịch
Trong chuyến du lịch, bất cứ ai cũng sẽ có những hoạt động vui chơi vui vẻ để lại nhiều kỷ niệm đáng nhớ. Và chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch nói về các hoạt động vui chơi, giải trí ở trong bảng dưới đây!
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 吃喝 | chīhē | Ăn uống |
2 | 吃烧烤/⽕锅 | chīshāokǎo/huǒguō | Ăn đồ nướng/lẩu |
3 | ⾃拍 | zì pài | Chụp ảnh tự sướng |
4 | 购物 | gòuwù | Mua sắm |
5 | 远⾜ | yuǎnzú | Đi bộ đường dài |
6 | 海⽔浴 | hǎishuǐyù | Tắm biển |
7 | 太阳浴 | tàiyáng yù | Tắm nắng |
8 | 爬⼭ | páshān | Leo núi |
9 | 野营 | yěyíng | Dựng lều dã ngoại |
10 | 徒步旅⾏ | túbù lǚxíng | Du lịch bộ hành |
11 | 去海边 | qù hǎibiān | Đi chơi ở bờ biển |
12 | 搞野餐 | gǎo yěcān | Đi dã ngoại |
13 | 逛街 | guàngjiē | Dạo phố |
14 | 去露营 | qù lùyíng | Đi cắm trại |
15 | 去划船 | qù huá chuán | Chèo thuyền |
16 | 游⼭玩⽔ | yóu shān wán shuǐ | Đi du ngoạn |
17 | 聚会 | jùhuì | Tụ họp, gặp gỡ |
18 | 逛公园 | guàng gōngyuán | Đi dạo công viên |
19 | 逛超市 | guàng chāoshì | Đi siêu thị |
20 | 逛购物中⼼ | guàng gòuwù zhòng xīn | Đi dạo trung tâm mua sắm |
5/ Từ vựng chuyên ngành chung về du lịch
Ngoài các từ vựng du lịch tiếng Trung thông dụng mà chúng mình đã cung cấp ở trên thì bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng bổ sung về lĩnh vực này dưới đây nhé!
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 观光旅⾏ | guānguāng lǚxíng | Tham quan du lịch |
2 | 海上观光 | hǎishàng guānguāng | Tham quan trên biển |
3 | 旅游胜地 | lǚyóu shèngdì | Thắng cảnh du lịch |
4 | 避暑胜地 | bìshǔ shèngdì | Thắng cảnh nghỉ mát |
5 | 旅游路线 | lǚyóu lùxiàn | Tuyến du lịch |
6 | 旅程 | lǚchéng | Lộ trình chuyến du lịch |
7 | 旅游旺季/ 旅游⾼峰时期 | lǚyóu wàngjì/ lǚyóu gāo fēng shíqí | Mùa cao điểm du lịch |
8 | 旅游淡季 | lǚyóu dànjì | Mùa ít khách du lịch |
9 | 旅游业 | lǚyóu yè | Ngành du lịch |
10 | 吸引游客 | xīyǐn yóukè | Thu hút khách du lịch |
11 | 导游 | dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch |
12 | 专职旅游向导 | zhuānzhí lǚyóu xiàngdǎo | Hướng dẫn viên du lịch chuyên nghiệp |
13 | 国际导游 | guójì dǎoyóu | Hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
14 | 远⾜者 | yuǎnzú zhě | Khách đường xa |
15 | 旅⾏距离 | lǚxíng jùlí | Khoảng cách du lịch |
16 | 旅费 | lǚfèi | Chi phí du lịch |
17 | 旅⾏⽀票 | lǚxíng zhīpiào | Chi phiếu du lịch |
18 | 不收⻔票的 | bù shōu ménpiào de | Không thu vé vào cửa |
19 | 旅游萧条 | lǚyóu xiāotiáo | Mùa du lịch ế ẩm, vắng khách |
20 | 空中游览⻋/缆⻋ | kōng zhōng yóulǎn chē/lǎnchē | Xe cáp treo |
21 | ⾼空索道 | gāokōng suǒdào | Đường cáp treo |
22 | 游览列⻋ | yóulǎn lièchē | Xe hỏa du lịch |
23 | 旅游⼤客⻋ | lǚyóu dà kèchē | Xe khách đi du lịch |
24 | 旅游纪念品 | lǚyóu jìn iàn pǐn | Quà lưu niệm du lịch |
25 | 徒步旅⾏者 | túbù lǚxíng zhě | Khách du lịch đi bộ |
26 | 旅⾏者 | lǚxíng zhě | Người du lịch, du khách |
27 | 海上旅⾏者 | hǎishàng lǚxíng zhě | Người đi du lịch trên biển |
28 | 观光者 | guānguāng zhě | Người tham quan |
29 | 郊游野餐者 | jiāo yóu yěcān zhě | Người đi picnic |
30 | 旅游团 | lǚyóu tuán | Đoàn du lịch |
31 | 远⾜团 | yuǎnzú tuán | Đoàn tham quan du lịch |
32 | 旅游服务 | lǚyóu fúwù | Dịch vụ du lịch |
33 | 游客 | yóukè | Du khách |
34 | 坐⻜机旅⾏者 | zuò fēijī lǚxíng zhě | Du khách đi máy bay |
35 | 度假游客 | dùjià yóukè | Du khách đi nghỉ mát |
36 | 外国旅⾏者 | wài guó lǚxíng zhě | Du khách nước ngoài |
37 | 负重徒步旅⾏ | fùzhòng túbù lǚxíng | Du lịch bụi |
38 | ⼯费旅游 | gōng fèi lǚyóu | Du lịch bằng công quỹ |
39 | 乘⻋旅⾏ | chéng chē lǚxíng | Du lịch bằng ô tô |
40 | ⾃⾏⻋旅游 | zìxíngchē lǚyóu | Du lịch bằng xe đạp |
41 | 报餐旅游 | bào cān lǚyóu | Du lịch bao ăn uống |
42 | 周末旅⾏ | zhōumò lǚxíng | Du lịch cuối tuần |
43 | 航空旅⾏ | hángkōng lǚxíng | Du lịch hàng không |
44 | 冬季旅游 | dōngjì lǚyóu | Du lịch mùa đông |
45 | 夏季旅游 | xiàjì lǚyóu | Du lịch mùa hè |
46 | 秋游 | qiūyóu | Du lịch mùa thu |
47 | 春游 | chūnyóu | Du lịch mùa xuân |
48 | 优惠集体旅⾏ | yōuhuì jítǐ lǚxíng | Du lịch tập thể được ưu đãi |
49 | 游园 | yóuyuán | Dạo chơi công viên |
50 | ⽔上游览 | shuǐ shàng yóulǎn | Du ngoạn trên nước |
51 | 游览⻜⾏ | yóulǎn fēixíng | Chuyến bay du lịch ngắm cảnh |
52 | ⼆⽇游 | èr rì yóu | Chuyến du lịch hai ngày |
53 | ⼀⽇游 | yī rì yóu | Chuyến du lịch một ngày |
54 | 豪华游 | háohuá yóu | Du lịch sang trọng |
55 | 经济游 | jīngjì yóu | Du lịch bình dân |
56 | ⾃择旅游地的旅程 | zì zé lǚyóu dì de lǚchéng | Chuyến du lịch tự chọn |

II. Tên các địa điểm du lịch nổi tiếng tại Trung Quốc
Như đã nói ở trên, Trung Quốc là một trong những quốc gia có rất nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng thu hút một lượng lớn khách du lịch nước ngoài mỗi năm. Vậy bạn đã biết gọi tên các địa điểm đó bằng tiếng Trung hay chưa? Chúng mình cũng đã tổng hợp lại các từ vựng về địa danh nổi tiếng ở Trung Quốc trong bảng sau:
STT | Từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | ⽢南 | Gānnán | Cam Nam (Thuộc tỉnh Cam Túc) |
2 | 珠海 | Zhūhǎi | Chu Hải |
3 | 故宫 | Gùgōng | Cố Cung (còn được gọi là Tử Cấm Thành) |
4 | 布达拉宫 | Bùdálā gōng | Cung Điện Potala (nằm ở Lhasa, Tây Tạng) |
5 | 九寨沟 | Jiǔzhàigōu | Thung lũng Cửu Trại Câu |
6 | ⼤连 | Dàlián | Đại Liên |
7 | 三峡 | Sānxiá | Đập Tam Hiệp |
8 | 颐和园 | Yíhéyuán | Di Hòa Viên |
9 | 杭州 | Hángzhōu | Hàng Châu |
10 | ⻘海湖 | Qīnghǎi Hú | Hồ Thanh Hải |
11 | ⻩⼭ | Huáng Shān | Hoàng Sơn |
12 | 丽江 | Lìjiāng | Lệ Giang |
13 | 庐⼭ | Lúshān | Núi Lư Sơn |
14 | 泰⼭ | Tàishān | Ô Trấn |
15 | 乌镇 | Wūzhèn | Ô Trấn |
16 | 凤凰古镇 | Fènghuáng Gǔzhèn | Phượng Hoàng Cổ Trấn |
17 | 天安⻔⼴场 | Tiān’ānmén Guǎngchǎng | Quảng Trường Thiên An Môn |
18 | 桂林 | Guìlín | Quế Lâm |
19 | ⻄湖 | Xīhú | Tây Hồ (nằm ở Hàng Châu) |
20 | ⼗三陵 | Shísānlíng | Thập Tam Lăng |
21 | 苏州 | Sūzhōu | Tô Châu |
22 | 张家界 | Zhāngjiājiè | Trương Gia Giới |
23 | ⻓城 | Chángchéng | Trường Thành |
24 | 兵⻢俑 | Bīngmǎyǒng | Tượng Binh Mã (nằm ở Lăng mộ Tần Thủy Hoàng) |
25 | 万⾥⻓城 | Wànlǐ chángchéng | Vạn Lý Trường Thành (bức tường thành dài nhất thế giới) |
III. Thành ngữ tiếng Trung về du lịch
Nói về cảnh đẹp thiên nhiên, người xưa Trung Quốc đã tạo ra rất nhiều câu thành ngữ hay. AlvarChinese cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu thành ngữ miêu tả vẻ đẹp cảnh quan thiên nhiên mà bạn có thể tham khảo dưới đây!
STT | Thành ngữ | Phiên âm | Giải nghĩa |
1 | 百花⻬放 | bǎi huā qí fàng | Muôn hoa đồng loạt nở rộ muôn màu, muôn vẻ |
2 | ⻛和⽇丽 | fēng hé rì lì | Phong cảnh tươi sáng, khí hậu ôn hòa |
3 | ⼤开眼界 | dà kāi yǎnjiè | Mở mang tầm mắt |
4 | 世外桃源 | shìwàitáoyuán | Bồng lai tiên cảnh |
5 | ⻛花雪⽉ | fēng huā xuě yuè | Phong hoa tuyết nguyệt |

IV. Mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch tiếng Trung
Nếu như bạn đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung về du lịch thì bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp khi đi du lịch. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp du lịch cơ bản và thông dụng nhất mà bạn có thể tham khảo nhé!
1/ Mẫu câu đặt phòng
STT | Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 今晚有空房吗? | Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma? | Tối nay còn có phòng trống không vậy? |
2 | 住⼀晚多少钱? | Zhù yī wǎn duōshǎo qián | Chi phí phòng cho một đêm hết bao nhiêu? |
3 | 三天多少钱? | sāntiān duōshǎo qián | Chi phí 3 ngày hết bao nhiêu? |
4 | 我需要⼀个单⼈房间。 | Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān | Tôi cần đặt một phòng ngủ đơn. |
5 | 您有⼀间带有海景的房间吗? | Nín yǒu yījiàn dàiyǒuhǎijǐng de fángjiān ma | Anh có phòng nào có hướng nhìn ra biển không? |
6 | 宾馆有洗⾐服务吗? | Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma | Khách sạn này có dịch vụ giặt quần áo không nhỉ? |
7 | 我可以换另外⼀间房间吗? | Wǒ kěyǐ huàn lìng wài yī jiàn fángjiān ma | Tôi có thể đổi phòng khác được không nhỉ? |
2/ Mẫu câu khi di chuyển trên đường
STT | Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你想去哪旅⾏? | Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng? | Bạn muốn đi du lịch ở đâu? |
2 | 去机场多少钱? | Qù jīchǎng duōshǎo qián | Di chuyển đến sân bay hết bao nhiêu tiền? |
3 | 请问,你知道怎 么去这个地⽅ 吗? | Qǐngwèn, nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma? | Xin hỏi, anh có biết làm thế nào để đến nơi này không? |
4 | 请带我去这个地址。 | Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ. | Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này. |
5 | 请问,我们⼋点钟能到吗? | Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma? | Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không? |
6 | 对不起,我迷路了。 | Duìbùqǐ, wǒ mílùle. | Xin lỗi, tôi bị lạc đường rồi. |
7 | 我应该怎么⾛? | Wǒ yīnggāi zěnme zǒu? | Tôi nên đi như thế nào đây? |
8 | 去天安⻔在哪⾥下⻋? | Qù tiān’ānmén zài nǎlǐ xià chē? | Đến Thiên An Môn thì xuống xe ở đâu? |
9 | 您能帮我画个示意图吗? | Nín néng bāng wǒ huà ge shìyìtú ma? | Anh có thể vẽ bản đồ đường đi cho tôi được không? |
10 | 请告诉我,⻋站在哪⼉? | Qǐng gàosù wǒ, chēzhàn zài nǎr? | Xin hãy cho tôi biết, bến xe ở đâu? |
3/ Các mẫu câu thông dụng khác
STT | Mẫu câu chứa từ vựng du lịch tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我们应该积极保 护名胜迹,不应该破坏。 | Wǒmen yīnggāi jījí bǎohù míngshèng gǔjī, bù yìng gāi pòhuài | Chúng ta nên tích cực gìn giữ bảo vệ các danh lam thắng cảnh, và không nên phá hoại. |
2 | 我打算今年暑假去中国。 | Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó | Kỳ nghỉ hè năm nay tôi định đi Trung Quốc. |
3 | 这⾥⻛景好美! | Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi | Phong cảnh ở đây đẹp quá. |
4 | 我想找⼀位地道的导游。 | Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu | Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa. |
5 | 我们能在这⼉拍照吗? | Wǒmen néng zài zhè’er pāizhào ma | Chúng tôi có thể chụp ảnh ở đây không nhỉ? |
6 | 麻烦你,能帮我们照张相吗? | Máfan nǐ, néng bāng wǒmen zhào zhāng xiāng ma | Làm phiền bạn, có thể giúp chúng tôi chụp ảnh được không? |
7 | 我想买⼏本北京导游⼿册。 | Wŏ xiăng măi jĭbĕn bĕijīng dăo yóu shŏu è | Tôi muốn mua mấy cuốn sổ tay hướng dẫn đi du lịch. |
8 | 秋天是北京的旅游旺季。 | Qiūtiān shì Běijīng de lǚyóu wàngjì | Mùa thu chính là mùa cao điểm du lịch ở Bắc Kinh. |
9 | 旅游⻋上坐着的都是外国游客。 | Lǚyóuchē shàng zuò zhe de dōushì wàiguó yóukè | Ngồi trên xe du lịch đều là các du khách nước ngoài. |
10 | 包价旅⾏要花多少钱? | Bāo jià lǚxíng yào huā duōshăo qián | Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền? |
11 | 有导游的旅游⽐较好。 | Yŏu dăoyóu de lǚyóu bĭjiào hăo | Hướng dẫn du lịch theo đoàn khá tốt. |
12 | 全程蜜⽉旅⾏的价钱是多少? | Quánchéng mìyuèlǚxíng de jiàqián shì duōshăo | Chi phí du lịch tuần trăng mật hết bao nhiêu? |
13 | 现在你可以去采购旅⾏⽤品。 | Xiànzài nǐ kěyǐ qù cǎigòu lǚxíng yòngpǐn | Hiện tại, bạn có thể đi mua sắm đồ dùng du lịch. |
Trên đây là toàn bộ từ vựng du lịch tiếng Trung đầy đủ và chi tiết kèm các mẫu câu giao tiếp thông dụng. Nếu bạn đang có dự định đi lịch Trung Quốc thì hãy bỏ túi cho mình những từ vựng trên để có được một chuyến đi du lịch trọn vẹn và đáng nhớ nhé!