ALVAR CHINESE

CÁC TRƯỜNG THUỘC DỰ ÁN 985 VÀ 211 CỦA TRUNG QUỐC

(Dữ liệu năm 2024)

  1. Các trường Đại học thuộc dự án 985 ở Trung Quốc:

Các trường Đại học thuộc dự án 985 trên toàn quốc bao gồm: Đại học Bắc Kinh, Đại học Thanh Hoa, Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc, Đại học Nam Kinh, Đại học Phúc Đán, Đại   học Giao thông Thượng Hải, Đại học Giao thông Tây An, Đại học Chiết Giang, Đại học Công    nghiệp Cáp Nhĩ Tân, Học viện Công nghệ Bắc Kinh, Đai học Nam Khai, Đại học Thiên Tân, Đại học Đông Nam, Đại học Vũ Hán, Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Trung và các trường đại học khác trên toàn quốc. Chúng ta cùng xem 39 trường đại học thuộc dự án 985 bao gồm những  trường nào theo danh sách sau đây nhé:

  1. Các trường thuộc dự án 985 (Nhóm 1 gồm 35 trường)
STTTên trườngNgày tham gia
1北京大学 – Đại học Bắc KinhTháng 5 năm 1998
2清华大学 – Đại học Thanh HoaTháng 5 năm 1998
3中国科学技术大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Trung QuốcTháng 7 năm 1999
4南京大学 – Đại học Nam KinhTháng 7 năm 1999
5复旦大学 – Đại học Phúc ĐánTháng 7 năm 1999
6上海交通大学 – Đại học Giao thông Thượng HảiTháng 7 năm 1999
7西安交通大学 – Đại học Giao Thông Tây AnTháng 7 năm 1999
8浙江大学 – Đại học Chiết GiangTháng 11 năm 1999
9哈尔滨工业大学 – Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ TânTháng 11 năm 1999
10北京理工大学 – Học viện Công nghệ Bắc KinhTháng 9 năm 2000
11南开大学 – Đại học Nam KhaiTháng 12 năm 2000
12天津大学 – Đại học Thiên TânTháng 12 năm 2000
13东南大学 – Đại học Đông NamTháng 2 năm 2001
14武汉大学 – Đại học Vũ HánTháng 2 năm 2001
15华中科技大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ HuazhongTháng 2 năm 2001
16吉林大学 – Đại học Cát LâmTháng 2 năm 2001
17厦门大学 – Đại học Hạ MônTháng 2 năm 2001
18山东大学 – Đại học Sơn ĐôngTháng 2 năm 2001
19中国海洋大学 – Đại học Hải dương Trung QuốcTháng 2 năm 2001
20湖南大学 – Đại học Hồ NamTháng 2 năm 2001
21中南大学 – Đại học Trung NamTháng 2 năm 2001
22大连理工大学 – Đại học Công nghệ Đại LiênTháng 8 năm 2001
23北京航空航天大学 – Đại học Hàng không và Du hành Vũ Trụ Bắc KinhTháng 9 năm 2001
24重庆大学 – Đại học Trùng KhánhTháng 9 năm 2001
25四川大学 – Đại học Tứ XuyênTháng 9 năm 2001
26电子科技大学 – Đại học khoa học và Công nghệ điện tửTháng 9 năm 2001
27中山大学 – Đại học Trung SơnTháng 10 năm 2001
28华南理工大学 – Đại học Công nghệ Nam Trung QuốcTháng 10 năm 2001
29兰州大学 – Đại học Lan ChâuTháng 12 năm 2001
30西北工业大学 – Đại học Bách khoa Tây BắcTháng 1 năm 2002
31东北大学 – Đại học Đông BắcTháng 1 năm 2002
32同济大学 – Đại học Đồng TếTháng 6 năm 2002
33北京师范大学 – Đại học Sư phạm Bắc KinhTháng 8 năm 2002
34中国人民大学 – Đại học Nhân dân Trung QuốcTháng 9 năm 2003
35中国农业大学 – Đại học Nông nghiệp Trung QuốcTháng 9 năm 2004

2. Các trường thuộc dự án 985【Nhóm 2 (Giai đoạn 2) gồm 4 trường】

STTTên trườngGiai đoạn
1国防科技大学 – Đại học công nghệ Quốc PhòngGiai đoạn 2
2中央民族大学 – Đại học Dân tộc Trung ƯơngGiai đoạn 2
3华东师范大学 – Đại học Su phạm Miền Đông Trung QuốcGiai đoạn 2
4西北农林科技大学 – Đại học Công nghệ Nông Lâm Tây BắcGiai đoạn 2

Đại học thuộc dự án 985 là các trường đại diện cho nhóm những trường đại học hàng đầu của     Trung Quốc, và cũng là những trường trọng điểm được quốc gia tập trung hỗ trợ xây dựng. Tổng 39 trường đại học thuộc dự án 985 đều được vào danh sách xây dựng các trường đại học đẳng     cấp thế giới. Đây là một sự khẳng định đối với thực lực của những ngôi trường này. Nếu thi đỗ   vào các trường đại học thuộc dự án 985, sinh viên sẽ không phải lo lắng về công việc sau khi tốt nghiệp bởi vì xã hội dành một sự công nhận rất lớn dành cho các trường đại học thuộc dự án 985 này.

 II. Các trường Đại học thuộc dự án 211 ở Trung Quốc:

Hiện tại toàn quốc có 115 trường đại học thuộc dự án 211, tuy nhiên cho đến nay bộ giáo dục vẫn chưa công bố danh sách xếp hạng các trường đại học thuộc thẩm quyền của dự án. Dưới đây là danh sách xếp hạng các trường đại học thuộc dự án 211 dựa vào các ngành nghề mà các trường đại học đầu tư trong những năm gần đây. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn. 

1.Danh sách xếp hạng các trường thuộc dự án 211:

STTTên trườngTỉnh thành985211Dự án trọng điểm kép (双一流)
1北京大学 – Đại học Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
2清华大学 – Đại học Thanh Hoa北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
3复旦大学 – Đại học Phúc Đán上海 – Thượng Hải985211Song nhất lưu
4上海交通大学 – Đại học Giao thông Thượng Hải上海 – Thượng Hải985211Song nhất lưu
5浙江大学 – Đại học Chiết Giang浙江 – Chiết Giang985211Song nhất lưu
6国防科技大学 – Đại học Công nghệ Quốc Phòng湖南 – Hồ Nam985211Song nhất lưu
7中国人民大学 – Đại học Nhân dân Trung Quốc北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
8南京大学 – Đại học Nam Kinh江苏 – Giang Tô985211Song nhất lưu
9中国科学技术大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Trung Quốc安徽 – An Huy985211Song nhất lưu
10北京航空航天大学 – Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
11同济大学 – Đại học Đồng Tế上海 – Thượng Hải985211Song nhất lưu
12北京理工大学 – Học viện Công nghệ Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
13东南大学 – Đại học Đông Nam江苏 – Giang Tô985211Song nhất lưu
14武汉大学 – Đại học Vũ Hán湖北 – Hồ Bắc985211Song nhất lưu
15华中科技大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Huazhong湖北 – Hồ Bắc985211Song nhất lưu
16哈尔滨工业大学 – Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân黑龙江 – Hắc Long Giang985211Song nhất lưu
17西安交通大学 – Đại học Giao thông Tây An陕西 – Thiểm Tây985211Song nhất lưu
18南开大学 – Đại học Nam Khai天津 -Thiên Tân985211Song nhất lưu
19北京师范大学 – Đại học Sư phạm Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
20华东师范大学 – Đại học Sư phạm miền Đông上海 – Thượng Hải985211Song nhất lưu
21电子科技大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ điện tử四川 – Tứ Xuyên985211Song nhất lưu
22中山大学 – Đại học Trung Sơn广东 – Quảng Đông985211Song nhất lưu
23天津大学 – Đại học Thiên Tân天津 – Thiên Tân985211Song nhất lưu
24厦门大学 – Đại học Hạ Môn福建 – Phúc Kiến985211Song nhất lưu
25华南理工大学 – Đại học Công nghệ Nam Trung Quốc广东 – Quảng Đông985211Song nhất lưu
26四川大学 – Đại học Tứ Xuyên四川 – Tứ Xuyên985211Song nhất lưu
27西北工业大学 – Đại học Bắc Khoa Tây Bắc陕西 – Thiểm Tây985211Song nhất lưu
28山东大学 – Đại học Sơn Đông山东 – Sơn Đông985211Song nhất lưu
29重庆大学 – Đại học Trùng Khánh重庆 – Trùng Khánh985211Song nhất lưu
30中南大学 – Đại học Trung Nam湖南 – Hồ Nam985211Song nhất lưu
31吉林大学 – Đại học Cát Lâm吉林 – Cát Lâm985211Song nhất lưu
32湖南大学 – Đại học Hồ Nam湖南 – Hồ Nam985211Song nhất lưu
33兰州大学 – Đại học Lan Châu甘肃 – Cam Túc985211Song nhất lưu
34大连理工大学 – Đại học Công nghệ Đại Liên辽宁 – Liêu Ninh985211Song nhất lưu
35中国农业大学 – Đại học Nông nghiệp Trung Quốc北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
36东北大学 – Đại học Đông Bắc辽宁 – Liêu Ninh985211Song nhất lưu
37中国海洋大学 – Đại học Hải dương Trung Quốc山东 – Sơn Đông985211Song nhất lưu
38中央民族大学 – Đại học Dân tộc Trung ương北京 – Bắc Kinh985211Song nhất lưu
39西北农林科技大学 – Đại học Công nghệ Nông lâm Tây Bắc陕西 – Thiểm Tây985211Song nhất lưu
40郑州大学 – Đại học Trịnh Châu河南 – Hà Nam211Song nhất lưu
41云南大学 – Đại học Vân Nam云南 -Vân Nam211Song nhất lưu
42新疆大学 – Đại học Tân Cương新疆 -Tân Cương211Song nhất lưu
43上海财经大学 – Đại học Tài chính và Kinh Tế Thượng Hải上海 – Thượng Hải211Song nhất lưu
44北京邮电大学 – Đại học Bưu chính Viễn thông Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
45中央财经大学 – Đại học Tài chính Kinh tế Trung ương北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
46对外经济贸易大学 – Đại học Kinh doanh và Kinh tế Quốc tế北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
47上海外国语大学 – Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải上海 – Thượng Hải211Song nhất lưu
48西安电子科技大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Điện tử Tây An陕西 – Thiểm Tây211Song nhất lưu
49中国政法大学 – Đại học Khoa học Chính trị và Luật Trung Quốc北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
50北京外国语大学 – Đại học Ngoại Ngữ Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
51空军军医大学 – Đại học Y khoa Không quân陕西 – Thiểm Tây211Song nhất lưu
52北京交通大学 – Đại học Giao thông Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
53南京航空航天大学 – Đại học Hàng không và Du hành Vũ trụ Nam Kinh江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
54南京理工大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
55上海大学 – Đại học Thượng Hải上海 – Thượng Hải211Song nhất lưu
56西南财经大学 – Đại học Tài chính Kinh tế Tây Nam四川 – Tứ Xuyên211Song nhất lưu
57北京科技大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
58华东理工大学 – Đại học Khoa học và Công nghệ Hoa Đông上海 – Thượng Hải211Song nhất lưu
59中国传媒大学 – Đại học Truyền thông Trung Quốc北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
60海军军医大学 – Đại học Quân Y Hải Quân上海 – Thượng Hải211Song nhất lưu
61北京工业大学 – Đại học Công nghệ Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
62中南财经政法大学 – Đại học Kinh tế và Luật Trung Nam湖北 – Hồ Bắc211Song nhất lưu
63河海大学 – Đại học Hà Hải江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
64天津医科大学 – Đại học Y Thiên Tân天津 – Thiên Tân211Song nhất lưu
65苏州大学 – Đại học Tô Châu江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
66东华大学 – Đại học Đông Hoa上海 – Thượng Hải211Song nhất lưu
67西南交通大学 – Đại học Giao thông Tây Nam四川 – Tứ Xuyên211Song nhất lưu
68华中师范大学 – Đại học Sư phạm Hoa Trung湖北 – Hồ Bắc211Song nhất lưu
69暨南大学 – Đại học Tế Nam广东 – Quảng Đông211Song nhất lưu
70华北电力大学 – Đại học Điện lực Bắc Trung Quốc北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
71南京师范大学 – Đại học Sư phạm Nam Kinh江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
72哈尔滨工程大学 – Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân黑龙江 – Hắc Long Giang211Song nhất lưu
73武汉理工大学 – Đại học Công nghệ Vũ Hán湖北 – Hồ Bắc211Song nhất lưu
74陕西师范大学 – Đại học Sư phạm Thiểm Tây陕西 – Thiểm Tây211Song nhất lưu
75华南师范大学 – Đại học Sư phạm Nam Trung Quốc广东 – Quảng Đông211Song nhất lưu
76合肥工业大学 – Đại học Công nghệ Hợp Phì安徽 – An Huy211Song nhất lưu
77北京化工大学 – Đại học Công nghệ Hoá học Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
78中央音乐学院 – Nhạc viện Trung ương北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
79西南大学 – Đại học Tây Nam重庆 – Trùng Khánh211Song nhất lưu
80江南大学 – Đại học Giang Nam江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
81东北师范大学 – Đại học Sư phạm Đông Bắc吉林 – Cát Lâm211Song nhất lưu
82安徽大学 – Đại học An Huy安徽 – An Huy211Song nhất lưu
83西北大学 – Đại học Tây Bắc陕西 – Thiểm Tây211Song nhất lưu
84福州大学 – Đại học Phúc Châu福建 – Phúc Kiến211Song nhất lưu
85河北工业大学 – Đại học Công nghệ Hà Bắc河北 – Hà Bắc211Song nhất lưu
86北京林业大学 – Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
87湖南师范大学 – Đại học Sư phạm Hồ Nam湖南 – Hồ Nam211Song nhất lưu
88中国药科大学 – Đại học Dược Trung Quốc江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
89北京中医药大学 – Đại học Y học Trung Quốc Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
90中国地质大学(武汉)- Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Vũ Hán)湖北 – Hồ Bắc211Song nhất lưu
91南京农业大学 – Đại học Nông nghiệp Nam Kinh江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
92中国矿业大学(北京)- Đại học khai thác Mỏ Trung Quốc (Bắc Kinh)北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
93长安大学 – Đại học Tràng An陕西 – Thiểm Tây211Song nhất lưu
94中国矿业大学 – Đại học khai thác Mỏ Trung Quốc江苏 – Giang Tô211Song nhất lưu
95中国石油大学(北京)- Đại học Dầu khí Trung Quốc (Bắc Kinh)北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
96中国石油大学(华东)- Đại học Dầu khí Trung Quốc (miền Đông Trung Quốc)山东 – Sơn Đông211Song nhất lưu
97海南大学 – Đại học Hải Nam海南 – Hải Nam211Song nhất lưu
98大连海事大学 – Đại học Hàng hải Đại Liên辽宁 – Liêu Ninh211Song nhất lưu
99南昌大学 – Đại học Nam Xương江西 – Giang Tây211Song nhất lưu
100华中农业大学 – Đại học Nông nghiệp Hoa Trung湖北 – Hồ Bắc211Song nhất lưu
101中国地质大学(北京)- Đại học Khoa học Địa chất Trung Quốc (Bắc Kinh)北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
102辽宁大学 – Đại học Liêu Ninh辽宁 – Liêu Ninh211Song nhất lưu
103太原理工大学 – Đại học Công nghệ Thái Nguyên山西 – Sơn Đông211Song nhất lưu
104贵州大学 – Đại học Quý Châu贵州 – Quý Châu211Song nhất lưu
105北京体育大学 – Đại học Thể thao Bắc Kinh北京 – Bắc Kinh211Song nhất lưu
106延边大学 – Đại học Diên Biên吉林 – Cát Lâm211Song nhất lưu
107广西大学 – Đại học Quảng Tây广西 – Quảng Tây211Song nhất lưu
108东北林业大学 – Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc黑龙江 – Hắc Long Giang211Song nhất lưu
109四川农业大学 – Đại học Nông nghiệp Tứ Xuyên四川 – Tứ Xuyên211Song nhất lưu
110内蒙古大学 – Đại học Nội Mông内蒙古 – Nội Mông211Song nhất lưu
111东北农业大学 – Đại học Nông nghiệp Đông Bắc黑龙江 – Hắc Long Giang211Song nhất lưu
112宁夏大学 – Đại học Ninh Hạ宁夏 – Ninh Hạ211Song nhất lưu
113青海大学 – Đại học Thanh Hải青海 – Thanh Hải211Song nhất lưu
114石河子大学 – Đại học Thạch Hà Tử (shihezi)新疆 – Tân Cương211Song nhất lưu
115西藏大学 (Đại học Tây Tạng)西藏 – Tây Tạng211Song nhất lưu

2.Những điều liên quan cần chú ý:

1. Việc xếp hạng chủ yếu dựa vào điểm tuyển sinh trong những năm gần đây của các trường đại học, các ngành khoa học làm chủ đạo, các ngành về văn học làm thứ.

2. Các trường có sự chênh lệch thứ hạng trước hoặc sau 10 bậc thường sẽ không có sự cách biệt nhiều, vì không có gì khẳng định được rằng các trường đứng trên 10 bậc sẽ tốt hơn các trường xếp sau 10 bậc.

3. Đại học Nông nghiệp Trung Quốc, Đại học Công nghệ Nông Lâm Tây Bắc, Đại học Dân tộc Trung ương, Đại học Lan Châu,..v.v những trường đại học này vì nhiều lý do như loại hình trường, vị trí địa lý, và nhiều lý do khác khiến cho điểm số của những trường này thường không cao, nhưng đều nằm trong danh sách các trường thuộc dự án được hỗ trợ xây dựng thành trường đẳng cấp thế giới.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *