Học bổng Chính phủ Trung Quốc (học bổng CSC) 中国政府奖学金, gọi tắt là học bổng CSC là loại học bổng danh giá nhất, được cung cấp bởi Bộ Giáo dục Trung Quốc để hỗ trợ cho tất cả sinh viên quốc tế. Với gói học bổng này sinh viên nước ngoài sẽ được hỗ trợ và nhận nhiều đãi ngộ xuyên suốt trong cả quá trình học tập tại Trung Quốc. Cùng AlvarChinese tìm hiểu về học bổng CSC nhé!
Tổng quan về học bổng CSC
Tên tiếng Việt: Học bổng Chính phủ Trung Quốc
Tên viết tắt: Học bổng CSC (China Scholarship Council)
Tên tiếng Trung: 中国政府奖学金
Số trường có học bổng CSC: Có 289 trường Đại học tại Trung Quốc
Trang web học bổng CSC: http://campuschina.org | https://www.csc.edu.cn/
1.1 Học bổng chính phủ Trung Quốc là gì?
Học bổng CSC được thực hiện bởi chính phủ Trung Quốc nhằm để thúc đẩy giáo dục, quảng bá văn hóa, phát triển thương mại,…giữa các quốc gia trên thế giới và Trung Quốc.
Học bổng CSC hiện đang mở cho các chương trình học cấp bằng Cử nhân, Thạc sĩ, Tiến sĩ trong nhiều chuyên ngành khác nhau được giảng dạy bằng tiếng Anh hoặc Tiếng Trung (tùy theo ngôn ngữ mà bạn đăng ký hồ sơ).
Học bổng CSC cung cấp các loại học bổng khác nhau, bao gồm học bổng toàn phần và học bổng bán phần.
1.1.1 Điều kiện xin học bổng CSC
Không phải là công dân Trung Quốc.
Điểm kết quả học tập (GPA) khá trở lên.
Độ tuổi giới hạn: Đại học (dưới 25 tuổi), Thạc sĩ (dưới 35 tuổi), Tiến sĩ (dưới 40 tuổi).
Ưu tiên có chứng chỉ HSK 4 trở lên hoặc IELTS 6.0 trở lên, TOEFL.
Sức khỏe tốt, không mắc bệnh truyền nhiễm như HIV, Viêm gan B…
Không có tiền án, tiền sự.
1.1.2 Lợi ích của học bổng CSC
Miễn toàn bộ học phí trong suốt thời gian học tập tại Trung Quốc.
Miễn toàn bộ phí KTX theo diện học bổng:
-Hệ Đại học 2 người/ phòng;
-Hệ Thạc sĩ 2 người/ phòng;
– Hệ Tiến sĩ 1 người/ phòng;
Miễn toàn bộ phí bảo hiểm hàng năm: 800 NDT/ năm.
Được nhận trợ cấp sinh hoạt suốt 12 tháng trong năm:
-Hệ Đại học 2500 NDT/ tháng;
-Hệ Thạc sĩ 3000 NDT/ tháng;
-Hệ Tiến sĩ 3500 NDT/ tháng;
1.1.3 Thời gian đăng ký và nhận kết quả học bổng CSC
Hệ thống đăng ký học bổng sẽ bắt đầu mở cửa từ 1/1 – 30/4 hàng năm để tiếp nhận đơn đăng ký của tất cả các ứng viên.
Kết quả học bổng CSC sẽ được các trường Đại học Trung Quốc công bố trong tháng 6. Sau khi công bố kết quả học bổng CSC, các ứng viên sẽ nhận được email xác nhận vào khoảng cuối tháng 6 hoặc đầu tháng 7.
Các ứng viên sau đó phải xác nhận đến các trường Đại học rằng họ đã chấp nhận học và có thể nhập học vào tháng 9.
1.1.4 Ưu nhược điểm của học bổng CSC
*Ưu điểm
Là học bổng có trợ cấp tốt nhất trong các loai học bổng hiện nay tại Trung Quốc, với mức trợ cấp lên đến 3500 tệ/tháng và trợ cấp sinh hoạt phí duy trì 12 tháng/năm. Các loại học bổng khác thì thường là 10 tháng/năm.
Số lượng trường cấp học bổng lớn lên đến 289 trường (tính chung tất cả hạng mục thuộc CSC), từ các trường Top cao đến Top thấp. Bất cứ ai đáp ứng yêu cầu đều có thể có cơ hội đăng ký thành công học bổng CSC.
Đa dạng về các chuyên ngành học khi đăng ký vào các trường Đại học khác nhau.
Học bổng CSC là loại học bổng có quy trình xin không phức tạp như nhiều loại học bổng khác.
*Nhược điểm
Tỷ lệ cạnh tranh cao do chính sách học bổng tốt.
Có yêu cầu về việc duy trì thành tích học tập trong mỗi kỳ học.
1.2 Hướng dẫn cách apply học bổng chính phủ CSC
1. Đơn xin học bổng
Thông qua hệ thống đăng ký học bổng tại www.csc.edu.cn người xin hoàn thành đăng ký online có thể in được đơn đăng ký trên hệ thống và lấy đó làm đơn đăng ký.
2. Đơn xin học bổng từ trường
Một số trường Đại học có hệ thống đăng ký và quản lý riêng vì thế đòi hỏi người xin học bổng phải đăng ký trên cả hệ thống của trường và yêu cầu có thêm đơn xin học bổng từ trường (in từ hệ thống đăng ký), các bạn tự tìm hiểu trên web trường và bổ sung thêm đơn này.
3. Ảnh 4×6 nền trắng: 4 ảnh
4. Bằng tốt nghiệp (Bản dịch công chứng)
Tùy vào bạn xin học bổng hệ gì thì sẽ nộp bằng của yêu cầu học lực tương ứng. Nếu bạn đang là học sinh lớp 12 hoặc sinh viên năm cuối bạn sẽ phải xin giấy tốt nghiệp tạm thời hoặc giấy xác nhận đang là học sinh/sinh viên của trường do trường đang theo học cấp để hoàn thiện hồ sơ.
5. Bảng điểm (học bạ)
Nếu đang là học sinh, sinh viên năm cuối thì nộp bảng điểm tạm thời tính đến hết kỳ học hiện tại. Bảng điểm/Học bạ dịch thuật công chứng.
6. Kế hoạch học tập (tiếng Anh hoặc Trung)
Xin học bổng hệ Đại học không được ít hơn 200 từ, hệ Thạc sĩ trên 800 từ.
7. Thư giới thiệu
Hệ Đại học chỉ cần có một thư giới thiệu tuy nhiên nếu có hai thì càng tốt, hệ Thạc sĩ và Tiến sĩ phải có hai thư giới thiệu của hai Giáo sư hoặc phó Giáo sư.
8. Giấy khám sức khỏe mẫu Trung Quốc
9. Các chứng chỉ ngoại ngữ : Chứng chỉ HSK, IELTS, TOEFL
10. Các bằng khen, giấy khen, hoạt động ngoại khóa (nếu có)
11. Nếu bạn ứng tuyển ngành nghệ thuật, cần gửi 2 tác phẩm nghệ thuật do bạn sáng tác
12. Nếu người xin dưới 18 tuổi cần phải có giấy bảo lãnh của người đang sống tại Trung Quốc.
Ngoài ra: Một số trường còn yêu cầu Giấy xác nhận dân sự và chứng minh tài chính, các bạn cần chú ý yêu cầu của trường để cung cấp đầy đủ hồ sơ.
1.3. Danh sách các trường có học bổng chính phủ:
Danh sách một số trường có học bổng CSC :
STT | Tên trường | Ký hiệu | Mã số trường | Địa chỉ web | Tên trường |
1 | 北京大学 | PKU | 10001 | www.pku.edu.cn | Đại học Bắc Kinh |
2 | 中国人民大学 | RUC | 10002 | www.ruc.edu.cn | Đại học Nhân dân Bắc Kinh |
3 | 清华大学 | THU | 10003 | www.tsinghua.edu.cn | Đại học Thanh Hoa |
4 | 北京交通大学 | NJTU | 10004 | www.njtu.edu.cn | Đại học Giao thông Bắc kinh |
5 | 北京工业大学 | BJUT | 10005 | www.bjut.edu.cn | Đại học Công nghiệp Bắc kinh |
6 | 北京航空航天大学 | BUAA | 10006 | www.buaa.edu.cn | Đại học Hàng không vũ trụ Bắc kinh |
7 | 北京理工大学 | BIT | 10007 | www.bit.edu.cn | Đại học Bách khoa Bắc Kinh |
8 | 北京科技大学 | USTB | 10008 | www.ustb.edu.cn | Đại học Khoa học kỹ thuật Bắc Kinh |
9 | 北方工业大 | NCUT | 10009 | www.ncut.edu.cn | Đại học Công nghiệp Bắc Kinh |
10 | 北京工商大学 | BTBU | 10011 | www.btbu.edu.cn | Đại học Bưu điện Bắc Kinh |
11 | 中国农业大学 | CAU | 10019 | www.cau.edu.cn | Đại học Nông nghiệp Trung Quốc |
12 | 中国农业科学院研究生院 | GSAACS | 82101 | www.gsaacs.edu.cn | Viện Thạc sĩ viện Khoa học NN TQ |
13 | 中国石油大学(北京) | CUP | 11414 | www.cup.edu.cn | Đại học Dầu mỏ BK |
14 | 北京林业大学 | BJFU | 10022 | www.bjfu.edu.cn | Đại học Lâm nghiệp Bắc Kinh |
15 | 首都医科大学 | CCMU | 10025 | www.ccmu.edu.cn | Đại học Y Thủ Đô |
16 | 北京中医药大学 | BUCM | 10026 | www.bucm.edu.cn | Đại học Trung Y Dược Bắc Kinh |
17 | 北京师范大学 | BNU | 10027 | www.bnu.edu.cn | Đại học Sư phạm Bắc Kinh |
18 | 首都体育学院 | CUPES | 10029 | www.cupes.edu.cn | Học viện Thể thao Thủ Đô |
19 | 北京外国语大学 | BFSU | 10030 | www.bfsu.cn | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
20 | 北京语言大学 | BLCU | 10032 | www.blcu.edu.cn | Đại học Ngoại ngữ Bắc Kinh |
21 | 对外经济贸易大学 | UIBE | 10036 | www.uibe.edu.cn | Đại học Kinh tế Thương mại TW |
22 | 首都经济贸易大学 | CUEB | 10038 | www.cueb.edu.cn | Đại học Kinh tế Thương mại Thủ Đô |
23 | 外交学院 | CFAU | 10040 | www.cfau.edu.cn | Học viện Ngoại giao |
24 | 中国科学院大学 | UCAS | 80001 | www.ucas.ac.cn | Đại học Viện khoa học Trung Quốc |
25 | 中国政法大学 | CUPL | 10053 | www.cupl.edu.cn | Đại học Chính pháp Trung Quốc |
26 | 华北电力大学 | NCEPU | 10054 | www.ncepu.edu.cn | Đại học Điện lực Hoa Bắc |
27 | 天津工业大学 | TJPU | 10058 | www.tjpu.edu.cn | Đại học Công nghiệp Thiên Tân |
28 | 天津理工大学 | TJUT | 10060 | www.tjut.edu.cn | Đại học Bách khoa Thiên Tân |
29 | 天津医科大学 | TMU | 10062 | www.tijmu.edu.cn | Đại học Y Thiên Tân |
30 | 天津师范大学 | TJNU | 10065 | www.tjnu.edu.cn | Đại học Sư phạm Thiên Tân |
31 | 天津外国语大学 | TFSU | 10068 | www.tjfsu.edu.cn | Đại học Ngoại ngữ Thiên Tân |
32 | 河北大学 | HBU | 10075 | www.hbu.edu.cn | Đại học Hà Bắc |
33 | 河北经贸大学 | HEUET | www.heuet.edu.cn | Đại học Thương mại Hà Bắc | |
34 | 河北工业大学 | HEBUT | 10080 | www.hebut.edu.cn | Đại học Công nghiệp Hà Bắc |
35 | 河北农业大学 | HEBAU | 10086 | www.hebau.edu.cn | Đại học Nông nghiệp Hà Bắc |
36 | 河北医科大学 | HEBMU | 10089 | www.hebmu.edu.cn | Đại học Y Hà Bắc |
37 | 大连理工大学 | DLUT | 10141 | www.dlut.edu.cn | Đại học Bách khoa Đại Liên |
38 | 沈阳工业大学 | SUT | 10141 | www.sut.edu.cn | Đại học Công nghiệp Thẩm Dương |
39 | 沈阳航空航天大学 | SAU | 10143 | www.sau.edu.cn | Đại học Hàng không vũ trụ Thẩm Dương |
40 | 东北大学 | NEU | 10145 | www.neu.edu.cn | Đại học Đông Bắc |
41 | 大连交通大学 | DJTU | 10150 | www.djtu.edu.cn | Đại học Giao thông Đại Liên |
42 | 大连海事大学 | DLMU | 10151 | www.dlmu.edu.cn | Đại học Hàng hải Đại Liên |
43 | 大连工业大学 | DLPU | 10152 | www.dlpu.edu.cn | Đại học Công nghiệp Đại Liên |
44 | 辽宁工业大学 | LNIT | 10154 | www.lnit.edu.cn | Đại học Công nghiệp Liêu Ninh |
45 | 中国医科大学 | CMU | 10159 | www.cmu.edu.cn | Đại học Y Trung Quốc |
46 | 大连医科大学 | DMU | 10161 | www.dmu.edu.cn | Đại học Y Đại Liên |
47 | 吉林大学 | JLU | 10183 | www.jlu.edu.cn | Đại học Cát Lâm |
48 | 长春理工大学 | CUST | 10186 | www.cust.edu.cn | Đại học Bách khoa Trường Xuân |
49 | 东北电力大学 | NEEPU | 10188 | www.neepu.edu.cn | Đại học Điện lực Đông Bắc |
50 | 吉林农业大学 | JLAU | 10193 | www.jlau.edu.cn | Đại học Nông nghiệp Cát lâm |
51 | 长春中医药大学 | CCUCM | 10199 | www.ccucm.edu.cn | Đại học Trung Y Dược Trường Xuân |
52 | 东北师范大学 | NEUN | 10200 | www.neun.edu.cn | Đại học Sư phạm Đông Bắc |
53 | 吉林师范大学 | JLNU | 10203 | www.jlnu.edu.cn | Đại học Sư phạm Cát Lâm |
54 | 黑龙江大学 | HLJU | 10212 | www.hlju.edu.cn | Đại học Hắc Long Giang |
55 | 哈尔滨工业大学 | HIT | 10213 | www.hit.edu.cn | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân |
56 | 哈尔滨理工大学 | HUST | 10214 | www.hrbust.edu.cn | Đại học Bách khoa Cáp Nhĩ Tân |
57 | 东北农业大学 | NEAU | 10224 | www.neau.edu.cn | Đại học Nông nghiệp Đông Bắc |
58 | 东北林业大学 | NEFU | 10225 | www.nefu.edu.cn | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc |
59 | 哈尔滨师范大学 | HRBNU | 10226 | www.hrbmu.edu.cn | Đại học Y Cáp Nhĩ Tân |
60 | 复旦大学 | FDU | 10246 | www.fudan.edu.cn | Đại học Phúc Đán |
61 | 上海交通大学 | SJTU | 10248 | www.sjtu.edu.cn | Đại học Giao thông Thượng Hải |
62 | 上海理工大学 | USST | 10252 | www.usst.edu.cn | Đại học Bách khoa Thượng Hải |
63 | 上海海事大学 | SHMTU | 10254 | www.shmtu.edu.cn | Đại học Hàng hải Thượng Hải |
64 | 东华大学 | DHU | 10225 | www.dhu.edu.cn | Đại học Đông Hoa |
65 | 上海海洋大学 | SHOU | 10264 | www.shou.edu.cn | Đại học Hải Dương Thượng Hải |
66 | 上海中医药大学 | SHUTCM | 10268 | www.shutcm.edu.cn | Đại học Trung Y Dược Thượng Hải |
67 | 华东师范大学 | ECNU | 10269 | www.ecnu.edu.cn | Đại học Sư phạm Hoa Đông |
68 | 上海师范大学 | SHNU | 10270 | www.shnu.edu.cn | Đại học Sư phạm Thượng Hải |
69 | 上海外国语大学 | SISU | 10271 | www.sisu.edu.cn | Đại học Ngoại ngữ Thượng Hải |
70 | 上海体育学院 | SUS | 10277 | www.sus.edu.cn | Học viện Thể thao Thượng Hải |
1.4 Tiến trình xin học bổng Chính phủ Trung Quốc diễn ra như thế nào?
Mô phỏng tiến trình xin học bổng Chính phủ bằng những gạch đầu dòng ngắn gọn sau:
