ALVAR CHINESE

HỌC TIẾNG TRUNG QUA CÁC CÂU MỆNH LỆNH THƯỜNG NGÀY

Trong qúa trình học mình đã chắt lọc 1 số câu mệnh lệnh trong tiếng Trung thường dùng và dễ nhớ . Mời các bạn cùng vào học tiếng Trung nhé!

STT Câu mệnh lệnh Pinyin Dịch nghĩa
1 小心!危险! xiǎoxīn! Wēixiǎn! cẩn thận! nguy hiểm!
2 快把门关上  Kuài bǎ mén guānshàng  mau đóng cửa lại
3 想清楚再说 xiǎng qīngchǔ zàishuō nghĩ kĩ rồi hãy nói
4 冷静一点  lěng jìng yīdiǎn  bình tĩnh 1 chút
5 别迟到/不要再迟到 bié chídào/búyào zài chídào  đừng đến muộn/ đừng đến muộn nữa.
6 快点!快来不及了! kuài diǎn! Kuài lái bù jí le!  nhanh lên! sắp không kịp rồi!
7 过来一下 Guò lái yí xià qua đây 1 chút
8 快出去 kuài chūqù mau ra ngoài
9 停下来  tíng xiàlái  dừng lại
10 放下/放手 fàngxià/fàngshǒu  bỏ xuống/dừng tay, buông tay ra
11 大声点 dàshēng diǎn nói to 1 chút
12 请您耐心等待  qǐng nín nài xīn děngdài xin ngài kiên nhẫn chờ đợi
13 不要乱说  bùyào luàn shuō  đừng nói linh tinh
14 安静! ānjìng yên lặng, trật tự!
16 听着 tīngzhe nghe đây
17 举起手来 Jǔ qǐ shǒu lái giơ tay lên
18 不许动  bùxǔ dòng  không được cử động
19 别动 bié dòng đừng động đậy
20 照我说的去做吧  zhào wǒ shuō de qù zuò ba  cứ làm theo lời tôi nói
21 等等 děng děng  chờ chút
22 趴下 pā xià nằm sấp xuống
23 站住  zhànzhù  đứng lại
24 呆在那儿 dāi zài nà’er  đứng yên ở đó
25 往前走 wǎng qián zǒu đi về phía trước
26 跪下  guì xià quỳ xuống
28 住手 zhùshǒu  dừng tay
29 快跑 kuài pǎo mau chạy
30 截住他 jié zhù tā bắt lấy anh ta
31 闭嘴  bì zuǐ im miệng
32 后退  hòutuì  lùi về phía sau
33 算了吧 suànle ba  thôi khỏi
34 不要 + Động từ Bùyào + Động từ  Đừng làm gì
35 别说了  bié…le: Bié shuōle Đừng làm gì. “Đừng nói nữa.”
36 Cụm từ + / / / 使 + Đối tượng + Vị ngữ 让他走吧  “Cụm từ + ràng/ jiào/ qǐng/ shǐ + Đối tượng + Vị ngữ ràng tā zǒu ba”  Để/bảo//mời(xin)/khiến ai đó làm gì
37 +  Động từ 得走了 děi  + Động từ děi zǒule phải làm gì
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *