LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN SƠ CẤP – QUYỂN 4
Giới thiệu Giáo trình Msutong sơ cấp
Bộ sách giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp gồm có 4 cuốn đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết. Hỗ trợ đắc lực cho các bạn đang bắt đầu học tiếng Trung hoặc ôn luyện thi chứng chỉ HSK 3, HSKK sơ cấp gồm:
- Giáo trình Msutong sơ cấp 1
- Giáo trình Msutong sơ cấp 2
- Giáo trình Msutong sơ cấp 3
- Giáo trình Msutong sơ cấp 4
Tiếp nối giáo trình hán ngữ Mustong Quyển 3, giáo trình hán ngữ Mustong Quyển 4 tiếp tục mở rộng thêm 10 chủ đề thực tế, gần gũi với đời sống hàng ngày.
Dưới đây sẽ là lộ trình học của Giáo trình Msutong sơ cấp 4, cùng tìm hiểu nhé !!!

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN SƠ CẤP – QUYỂN 4
Các chủ đề của giáo trình Mustong Quyển 4:
Bài 1: Chủ đề: Hỏi về việc sắp xếp thời gian: “Quốc Khánh được nghỉ bảy ngày – 国庆节放七天假”
– Hỏi về việc sắp xếp thời gian
– Bổ ngữ thời lượng
– Dấu hiệu nhận biết trạng ngữ “地”
Bài 2: Chủ đề: Hỏi thăm về tình hình tìm việc làm : “Tìm được công việc như mong muốn thật không dễ dàng – 找到满意的工作不容易啊 ”
– Hỏi thăm tình hình tìm việc làm
– Bổ ngữ kết quả 1: 完,好,见,到,对,错,懂,清楚。
Bài 3: Chủ đề: Vận chuyển đồ: “Tôi muốn gửi sang cho anh ấy – 我要给他寄过去”
– Cách nói gửi và nhận chuyển phát nhanh
– Bổ ngữ xu hướng: 来,去
Bài 4: Chủ đề: Cách đặt phòng khách sạn khi đi du lịch: “Bạn ở đến ngày 12 phải không?– 您是不是住到”
– Cách nói nhận phòng và trả phòng
– Bổ ngữ kết quả 2: 在,到,给
Bài 5: Chủ đề:Thuê nhà: “Mỗi ngày đều có thể thấy cảnh đẹp – 每天都看得到美景”
– Cùng nói về chủ đề thuê nhà
– Bổ ngữ khả năng

Bài 6: Chủ đề: Miêu tả trạng thái của người và vật:“Hai cô gái đứng phía sau kia là ai? – 后面站着的两个女孩儿是谁?”
– Miêu tả trạng thái của người và vật
– Cách dùng “Động từ + 着”
– Câu phản vấn sử dụng “怎么”
Bài 7: Chủ đề: Cách sử dụng dịch vụ ngân hàng: “Tôi muốn đổi Đô la Mỹ sang Nhân dân tệ – 我想把美元换成人民币”
– Cách sử dụng dịch vụ ở ngân hàng
– Câu chữ “把” 1
Bài 8: Chủ đề: Kiểm tra an ninh: “Vui lòng xuất trình hộ chiếu – 请把护照拿出来”
– Thực hiện kiểm tra an ninh
– Câu chữ “把” 2
Bài 9: Chủ đề:Nói về những việc không vui hoặc không may mắn mà bản thân gặp phải: “Máy tính của bạn có lẽ đã bị nhiễm virus – 你的电脑可能被病毒感染了”
– Kể về những việc không vui hoặc không may mắn mà mình gặp phải
– Câu chữ “被”
Bài 10: Chủ đề: Nói lời tạm biệt: “Chúc bạn thượng lộ bình an – 祝你一路平安”
– Những câu nói/cách nói thay lời tạm biệt