ALVAR CHINESE

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN SƠ CẤP – QUYỂN 3

Giới thiệu Giáo trình Msutong sơ cấp

Bộ sách giáo trình Hán ngữ Msutong Sơ cấp gồm có 4 cuốn đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết. Hỗ trợ đắc lực cho các bạn đang bắt đầu học tiếng Trung hoặc ôn luyện thi chứng chỉ HSK 3, HSKK sơ cấp gồm:

  • Giáo trình Msutong sơ cấp 1
  • Giáo trình Msutong sơ cấp 2
  • Giáo trình Msutong sơ cấp 3
  • Giáo trình Msutong sơ cấp 4

Tiếp nối giáo trình hán ngữ Mustong Quyển 2, giáo trình hán ngữ Mustong Quyển 3 tiếp tục mở rộng thêm 10 chủ đề thực tế, gần gũi với đời sống hàng ngày. 

Dưới đây sẽ là lộ trình học của Giáo trình Msutong sơ cấp 3, cùng tìm hiểu nhé !!!

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN SƠ CẤP – QUYỂN 3

Các chủ đề của giáo trình Mustong Quyển 3:

Bài 1: Chủ đề về nông thôn: “Nhà tôi ở nông thôn 我家在农村

– Miêu tả môi trường sống ở một nơi nào đó.

– Từ ngữ trọng điểm: Câu chữ “有” và “是” biểu thị sự tồn tại.

– Động từ lặp lại.

Bài 2: Cách sử dụng đồ vật: “Nạp tiền là có thể gọi điện thoại – 一充值就能打点话

– Cách hỏi đáp về cách sử dụng đồ vật

– Tiểu kết về động từ năng nguyện: 要,想,不用,会,能,可以,应该,得。

Bài 3: Chủ đề sức khoẻ: “Thuốc này mỗi ngày uống mấy lần? – 这药每天吃几次?

– Nói về tình hình sức khoẻ

– Bổ ngữ động lượng: 下,次,扁

– Cụm động từ hoặc cụm chủ vị làm định ngữ

Bài 4: Chủ đề mời và nhận lời mời: “Tôi muốn mời bạn tham gia tiệc sinh nhật – 我想请你参加生日参会

– Mời và nhận lời mời

– Câu kiêm ngữ:请,叫,让

– Câu hỏi dùng “是不是”

Bài 5: Chủ đề nói về sự thay đổi: “Bây giờ, tôi đã có rất nhiều bạn Trung Quốc – 现在,我有很多中国朋友了

– Miêu tả sự thay đổi của người hoặc tình huống nào đó

– “了” biểu thị sự thay đổi

– “要……了”biểu thị hành động sắp xảy ra

Bài 6: Chủ đề: Miêu tả và nhận xét về ai đó:“Cô ấy nói tiếng Hán thế nào? – 她说汉语说得怎么样?

– Miêu tả và nhận xét về một người nào đó

– Bổ ngữ trạng thái

– Tính từ lặp lại

Bài 7: Chủ đề: Cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng: “Xe buýt đến rồi, chúng mình lên xe đi – 公交车过来了,我们上车吧

– Giới thiệu cách sử dụng phương tiện giao thông công cộng

– Động từ xu hướng: 来,去

Bài 8: Chủ đề: Tìm kiếm sự giúp đỡ: “Tôi dạy bạn tiếng Hán, bạn dạy tôi tiếng Anh – 我教你汉语,你教我英语

– Tìm kiếm sự giúp đỡ của một người nào đó

– Câu có hai tân ngữ

– Tính từ làm định ngữ, bổ nghĩa cho danh từ

Bài 9: Chủ đề:So sánh: “Mùa hè ở đây nóng hơn ở quê tôi – 这里的夏天比我老加热

– So sánh người và sự vật

– Câu so sánh

Bài 10: Chủ đề: Trao đổi về các sự kiện lớn: “Trận bóng đá rất hấp dẫn – 足球比赛很精彩

– Cách trao đổi về một sự kiện lớn nào đó

– Ôn tập từ ngữ trọng điểm từ bải 1 đến bài 9

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *