Giới thiệu Giáo trình Msutong Trung cấp
Bộ sách giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp gồm có 4 cuốn đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết. Hỗ trợ đắc lực cho các bạn đang bắt đầu học tiếng Trung hoặc ôn luyện thi chứng chỉ HSK4, HSKK Trung Cấp gồm:
- Giáo trình Msutong Trung cấp 1
- Giáo trình Msutong Trung cấp 2
- Giáo trình Msutong Trung cấp 3
- Giáo trình Msutong Trung cấp 4
Tiếp nối bộ giáo trình hán ngữ giao tiếp cơ bản Mustong Sơ cấp, giáo trình hán ngữ Mustong Trung cấp tiếp tục mở rộng thêm nhiều chủ đề thực tế, gần gũi với đời sống hàng ngày, giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng và nâng cao khả năng tiếng Trung của mình.
Dưới đây sẽ là lộ trình học của Giáo trình Msutong Trung cấp 1, cùng tìm hiểu nhé !!!

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN TRUNG CẤP – QUYỂN 1
Các chủ đề của giáo trình Mustong Trung cấp Quyển 1:
Bài 1: “Cho tôi gọi mấy món ăn gia đình – 来几个家常菜吧”
Chủ đề: Món ăn Trung Quốc
– Cùng thảo luận về món ăn Trung Quốc và món ăn của đất nước bạn
– Nói về những món ăn theo mùa
– Tân ngữ đặt trước
Bài 2: “Nhắc Tào Tháo, Tào Tháo đến – 说曹操,曹操到”
Chủ đề: Thành ngữ trong tiếng Trung
– Tìm hiểu về thành ngữ trong tiếng Trung
– Phân biệt cách dùng từ trong văn nói và văn viết
Bài 3: “Chúng tôi yêu thể thao – 我们爱运动”
Chủ đề: Nói về môn thể thao bạn yêu thích
– Nói về môn thể thao yêu thích
– Lợi ích khi bạn tập thể dục thể thao
– Tiểu kết về bổ ngữ (1): Bổ ngữ kết quả; Bổ ngữ xu hướng; Bổ ngữ khả năng
Bài 4: “Du lịch tự túc – 自助游”
Chủ đề: Xu hướng du lịch của giới trẻ hiện nay
– Cùng nói về du lịch tự túc và các hình thức du lịch thịnh hành khác
– Tiểu kết về bổ ngữ (2): Bổ ngữ tình thái; Bổ ngữ số lượng
Bài 5: “Điện thoại làm sao thế? – 手机怎么了?”
Chủ đề:Công dụng của điện thoại
– Cùng nói về chức năng và công năng của điện thoại
– Cùng nói về các loại điện thoại trên thị trường
– Tiểu kết về câu chữ “把” và câu chữ “被”

Bài 6: “Món quà của tình yêu – 爱的礼物”
Chủ đề: Các biểu đạt tình cảm
– Phương thức tặng quà và cách biểu đạt tình cảm
– Cùng nói về món quà mà bạn yêu thích nhất
– Hư từ: “就” và “才”
Bài 7: “Sức mạnh của nụ cười – 微笑的力量”
Chủ đề: Sức mạnh của nụ cười
– Bạn có thích ở gần hoặc nói chuyện với người hay cười không?
– Sức mạnh của nụ cười sẽ mang tới cho con người những gì
– Cấu trúc chữ “的”
Bài 8: “Ăn món nguội trước, ăn món nóng sau – 先凉菜后热菜”
Chủ đề: Thói quen và tập quán ăn uống của người Trung Quốc
– Cùng nói về thói quen ăn uống của người Trung Quốc và của đất nước bạn
– Tìm hiểu về món ăn của người Trung Quốc
– Động từ lặp lại
Bài 9: “Nói chuyện với người lạ – 跟陌生人说话”
Chủ đề:Bạn sẽ nói chuyện với người lạ khi nào?
– Bạn có dễ dàng tiếp chuyện người lạ không? Tại sao?
– Cấu trúc: V1着 V2
Bài 10: “Bạn thế này mà coi là già sao? – 你这样算老吗?”
Chủ đề: Thảo luận về sự già hoá dân số ở các thành phố lớn
– Sự già hoá trong dân số
– Như thế nào được coi là già?
– Câu chữ “比” có chứa “得”