ALVAR CHINESE

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN TRUNG CẤP – QUYỂN 2

Giới thiệu Giáo trình Msutong Trung cấp

Bộ sách giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp gồm có 4 cuốn đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết. Hỗ trợ đắc lực cho các bạn đang muốn nâng cao khả năng tiếng Trung hoặc ôn luyện thi chứng chỉ HSK4, HSKK trung cấp gồm:

  • Giáo trình Msutong Trung cấp 1
  • Giáo trình Msutong Trung cấp 2
  • Giáo trình Msutong Trung cấp 3
  • Giáo trình Msutong Trung cấp 4

Tiếp nối giáo trình hán ngữ Mustong Trung cấp Quyển 1, giáo trình hán ngữ Mustong Trung cấp Quyển 2 tiếp tục mở rộng thêm nhiều chủ đề thực tế, gần gũi với đời sống hàng ngày, giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khảng năng tiếng Trung của mình

Dưới đây sẽ là lộ trình học của Giáo trình Msutong Trung cấp 2, cùng tìm hiểu nhé !!!

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN TRUNG CẤP – QUYỂN 2

Các chủ đề của giáo trình Mustong Trung cấp Quyển 2:

Bài 1:  “Ngày thế giới không thuốc lá – 世界无烟日

Chủ đề: Hút thuốc có hại cho sức khoẻ

– Sự nguy hại của việc hút thuốc

– Cách biểu đạt con số: 十,百,千,万,亿

Bài 2: “Đến chơi nhà người Trung Quốc – 到中国人家里做客

Chủ đề: Tập quán và thói quen

– Cách ứng xử khi tới làm khách tại nhà người Trung Quốc

– Tìm hiểu về tập quán và thói quen hàng ngày của người Trung Quốc

– Quan hệ từ (1): 因为……所以……;如果/要是……就…… ; 只要……就……

Bài 3:  “Khiêu vũ quảng trường Trung Quốc –中国的广场舞

Chủ đề: Sự khác nhau trong đời sống hàng ngày giữa Trung Quốc và đất nước của bạn

– Nói về những điều giống và khác nhau trong tập quán sinh hoạt và thói quen hàng ngày giữa Trung Quốc và đất nước của bạn

– Quan hệ từ (2):  不但……而且/还…… ; 虽然……但是/可是……

Bài 4:  “Một bức ảnh – 一张照片

Chủ đề: Chụp ảnh

– Nói về việc chụp ảnh và việc dùng phần mềm chỉnh sửa ảnh

– Cấu trúc “V1 了+ V2”

Bài 5:  “Cuộc sống bận rộn – 有点忙的人生

Chủ đ: Cuộc sống bận rộn

– Nói về cuộc sống bận rộn của người Trung Quốc

– Giữ cuộc sống bận rộn và cuộc sống an nhàn bạn sẽ chọn cái nào?

– Hư từ (1): 还,可,才,都

Bài 6:  “Thời gian đi đâu mất rồi? 时间都去哪儿了?

Chủ đề: Nói về cách sử dụng thời gian của mỗi người

– Cùng nói về cách sử dụng thời gian của mỗi người

– Cách quản lý thơi gian hợp lý

– Số thập phân, phân số, bội số

Bài 7:  “Chúng ta không giống nhau – 我们不一样

Chủ đề: Ai cũng sẽ là một cá thể riêng biệt

– Cùng nói về sự khác nhau giữa người với người

– Quan hệ từ (3): 既/又……又…… ; 一……就…… ; 越……越……

Bài 8: “Bạn muốn chi trả thế nào? 你想怎么支付?

Chủ đề: Phương thức thanh toán

– Cùng nói về các cách thức và phương thức thanh toán

– Quan hệ từ (4): 连……都/也…… ; 不管……都/也……;只有……才……

Bài 9:  “Giờ cao điểm buổi sáng – 早高峰

Chủ đề:Giờ cao điểm

– Cùng nói về giờ cao điểm và thời điểm hay diễn ra “giờ cao điểm”

– Từ nói chêm (Từ đệm): 你看;你说;看上去;看起来;据说;听说;说不定;不用说;没想到

Bài 10:  “Xui xẻo đủ đường – 喝凉水都塞牙

Chủ đề: Nói về điều xui xẻo bạn đã từng gặp

– Cách sử dụng thành ngữ và những cụm từ để biểu đạt sự vật sự việc

– Hư từ (2): 还;再;又

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *