Giới thiệu Giáo trình Msutong Trung cấp
Bộ sách giáo trình Hán ngữ Msutong Trung cấp gồm có 4 cuốn đầy đủ 4 kỹ năng nghe nói, đọc viết. Hỗ trợ đắc lực cho các bạn đang muốn nâng cao khả năng tiếng Trung hoặc ôn luyện thi chứng chỉ HSK4, HSKK trung cấp gồm:
- Giáo trình Msutong Trung cấp 1
- Giáo trình Msutong Trung cấp 2
- Giáo trình Msutong Trung cấp 3
- Giáo trình Msutong Trung cấp 4
Tiếp nối giáo trình hán ngữ Mustong Trung cấp Quyển 2, giáo trình hán ngữ Mustong Trung cấp Quyển 3 tiếp tục mở rộng thêm nhiều chủ đề thực tế, gần gũi với đời sống hàng ngày, giúp các bạn mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khảng năng tiếng Trung của mình.
Dưới đây sẽ là lộ trình học của Giáo trình Msutong Trung cấp 3, cùng tìm hiểu nhé !!!

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC GIAO TIẾP CƠ BẢN TRUNG CẤP – QUYỂN 3
Các chủ đề của giáo trình Mustong Trung cấp Quyển 3:
Bài 1: “ Hành lý của bạn có nhiều không? – 你的行李多吗?”
Chủ đề: Hành lý của bạn có gì?
– Hành lý và những đồ dùng mang theo khi phải di chuyển hoặc đi du lịch
– Cách biểu đạt số ước lượng thường dùng trong tiếng Trung: 几,大概,大约,差不多…
Bài 2: “Tuần đầu khai giảng – 开学第一周”
Chủ đề: Những việc cần làm trong tuần đầu khai giảng
– Trong tuần đầu tiên khai giảng bạn thường sẽ phải làm những việc gì?
– Tiểu kết về phó từ (1): “就”, “才”, “都”, “也”
Bài 3: “Bạn muốn uống gì? – 你想喝什么?”
Chủ đề: Đồ uống
– Nói về những món đồ uống mình thích
– Những đồ uống đặc trưng ở nước bạn là gì? Thường được uống vào thời gian nào?
– Đồ uống đặc trưng của Trung Quốc là gì?
– Tiểu kết về phó từ (2): “还”, “又”,“再”
Bài 4: “Bạn thích môn thể thao nào? – 你喜欢什么运动?”
Chủ đề: Môn thể thao yêu thích
– Nói về các loại hình thể thao và môn thể thao bạn yêu thích
– Cùng nói về sức khoẻ và việc vận động có tốt cho sức khoẻ hay không?
– Bổ ngữ xu hướng kép: 上来,上去,下来,下去,进来, 进去,出来,出去,回来,回去,过来,过去,起来。
Bài 5: “Bạn mua sách giấy hay sách điện tử – 你买纸质书还是电子书?”
Chủ đề: Thói quen đọc sách
– Bạn có thường xuyên đọc sách không?
– Bạn thường đọc sách giấy hay sách điện tử?
– Người đọc sách giấy có phải ngày càng ít hơn không?
– Cụm số lượng từ lặp lại

Bài 6: “Bạn đón sinh nhật thế nào? – 你怎么过生日?”
Chủ đề: Bạn thường đón sinh nhật như thế nào?
– Bạn có thường tổ chức sinh nhật không? Tổ chức như thế nào? Ở đâu?
– Trước đây và bây giờ việc tổ chức sinh nhật của bạn có gì không giống nhau?
– Cách dùng mở rộng của bổ ngữ xu hướng (1)
Bài 7: “Bạn hát thật là hay – 你唱得真好”
Chủ đề: Hát hay và hay hát
– Bạn có hay nghe nhạc không? Bạn thích nghe nhạc của ca sĩ nào?
– Hát hay và hay hát bạn thuộc nhóm nào?
– Để hát hay chúng ta có cần phải học qua trường lớp không?
– Cách dùng mở rộng của bổ ngữ xu hướng (2)
Bài 8: “Bạn có nuôi một con mèo à? – 你养了一只猫?”
Chủ đề: Nuôi thú cưng
– Bạn có nuôi thú cưng không? Thú cưng của bạn là con gì?
– Nuôi thú cưng có lợi hay có hại?
– Bổ ngữ khả năng: “得/不 + 了(Liǎo)” – (V + 得/不+了)
Bài 9: “Bạn chuẩn bị xong đồ về nước chưa? – 你准备好回国了吗?”
Chủ đề:Nhớ nhà
– Khi xa nhà lâu ngày hoặc đi du học (Trung Quốc) bạn có hay nhớ nhà không?
– Bạn thường làm gì những lúc nhớ nhà?
– Đại từ nghi vấn biểu thị không xác định: “谁”, “什么”,“哪”,“哪儿”,“怎么等”
Bài 10: “Bạn thích đi du lịch ở đâu? – 你想去哪儿旅游?”
Chủ đề: Đi du lịch
– Bạn có thích đi du lịch không? Bạn đã từng đi du lịch qua những nơi nào?
– Điều gì của những nơi bạn đã đi qua khiến bạn thấy thích thú và muốn đến?
– Đại từ nghi vấn biểu thị bất kỳ: “谁”,“什么”, “哪”, “哪儿”, “怎么”,“多少”