Khóa học HSK tại trung tâm tiếng Trung AlvarChinese là lớp luyện đầy đủ các kỹ năng, giúp học viên thi đạt kết quả cao nhất. Với đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, tận tâm với nghề, học viên có thể dễ dàng nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình khi tham gia khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Trung.

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC HSK 1
BUỔI 1 : Bài 1 ” 你好“
- Giới thiệu nội dung khóa học và giáo trình, phương pháp học và kiểm tra.
- Học ngữ âm tiếng Trung ( 21 thanh mẫu, 18 vận mẫu đầu )
- Học thanh điệu và cách biến âm 2 thanh 3 đi liền nhau
- Học quy tắc viết phiên âm
- Luyện tập phần ngữ âm và thanh điệu đã học
=> Làm quen và học cách phát âm chuẩn
BUỔI 2 : Bài 1 ” 你好“
- Ôn tập kiến thức buổi 1
- Học các nét cơ bản của chữ Hán
- Học các quy tắc viết bút thuận của chữ Hán
- Học từ vựng và bài khóa bài 1 “你好”
- hướng dẫn học viên gõ chữ trên máy tính và điện thoại
- Luyện tập phần ngữ âm và các từ vừa học
=> Xây dựng kĩ năng viết chữ Hán chuẩn cả 2 phần là viết tay và đánh máy
BUỔI 3 : Bài 2 ”谢谢你“
- Ôn tập kiến thức buổi 2
- Học ngữ âm tiếng Trung (18 vận mẫu còn lại )
- Ôn tập lại tất cả 21 thanh mẫu và 36 vận mẫu đã học
- Học phần ghép âm trong “bài 2 ” 谢谢你” ( quy tắc đánh thanh điệu và cách viết giản lược )
- Ôn tập lại kiến thức đã học
=> Giúp học viên tìm hiểu và nắm chắc về cách phát âm của chữ Hán
BUỔI 4 : Bài 2 ”谢谢你“
- Kiểm tra bài cũ
- Học từ vựng và bài khóa bài 2″谢谢你”
- Ôn tập kiến thức đã học của buổi 3 và 4 (đặc biệt phần ngữ âm)
=> Củng cố toàn bộ kiến thức về cách phát âm của chữ Hán
BUỔI 5 + 6 : Ôn tập và kiểm tra hệ thống phiên âm
BUỔI 7 : Bài 3 ” 你叫什么名字?“
- Kiểm tra bài cũ
- Học quy tắc biến điệu của “不”
- Học từ mới bài 3 “你叫什么名字” kèm luyện tập
- Học ngữ pháp “什么”, “是” ,”吗” kèm luyện tập
- Học bài khóa bài 3
- Học phần ghép âm (sách giáo khoa trang 29-31)
- Luyện tập củng cố kiến thức đã học
=> Học viên nắm được các quy tắc của ngữ âm trong bài 3, hiểu và vận dụng được cách từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học, có thể chào hỏi cơ bản
BUỔI 8 : Bài 4 “她是我的汉语老师”
- Kiểm tra bài cũ
- Quy tắc biến điệu của “一”
- Học cách dùng “y” và “w”
- Học từ mới bài 4 ” 她是我的汉语老师” kèm luyện tập
- Học cấu trúc ngữ pháp “谁”,哪”, “的”, “呢”
- Học bài khóa
- Học phần ghép âm trong sách giáo khoa trang 37,38
- Luyện tập củng cố kiến thức đã học
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, có thể giới thiệu cơ bản về bản thân
BUỔI 9 : Bài 5″ 她女儿今年二十岁“
- Kiểm tra bài cũ
- Học từ mới bài 5
- Học cấu trúc ngữ pháp “几”,”白以内的数字”,”了” ,”多大”
- Học bài khóa bài 5
- Học phần ghép âm sách giáo khoa trang 46,47
- luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, có thể hỏi và giới thiệu cơ bản về gia đình, tuổi và có thể đếm số từ 1-99
BUỔI 10 + 11 : Ôn tập và kiểm tra
BUỔI 12 : Bài 6 “我会说汉语”
- Kiểm tra bài cũ
- Học từ mới bài 6
- Học cấu trúc ngữ pháp “会”, “câu có vị ngữ là tính từ”, “怎么”
- Học bài khóa bài 6
- Học phần ghép âm: sự kết hợp thanh điệu của từ có 2 âm tiết ( thanh 1 + thanh 1,2,3,4)
- luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, có thể nói về một số kĩ năng của bản thân trong cuộc sống
BUỔI 13 : Bài 7 “今天几号?”
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: kết hợp âm điệu của từ có 2 âm tiết (thanh 2+thanh 1,2,3,4 )
- Học từ mới bài 7
- Cấu trúc ngữ pháp “cách diễn tả ngày tháng: ngày, tháng, thứ”, “câu có vị ngữ là danh từ”, “去+地方+做什么“
- Học bài khóa bài 7
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, đông thời có thể nói được chủ đề thời gian và nơi chốn
BUỔI 14 : Bài 8 ” 我想喝茶”
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: kết hợp âm điệu của từ có 2 âm tiết (thanh 3+thanh 1,2,3,4 )
- Học từ mới bài 8
- Cấu trúc ngữ pháp “想”,“多少”, “个,口”, “cách điễn đạt số tiền”
- Học bài khóa bài 8
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, đông thời có thể nói về chủ đề tiền và giá cả, mua bán
BUỔI 15 : Bài 9 “ 你儿子在哪儿工作?”
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: kết hợp âm điệu của từ có 2 âm tiết ( thanh 4+ 1,2,3,4)
- Học từ mới bài 9
- Cấu trúc ngữ pháp “động từ 在” “哪儿” “giới từ 在”
- Học bài khóa 9
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, học viên có thể nói về chủ đề vị trí nơi chốn, công việc
BUỔI 16 : Bài 10 “我能做这儿吗?”
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm ( sách giáo khoa trang 88 89 )
- Học từ mới bài 10
- Cấu trúc ngữ pháp “有”, “和”, “能” ,”请”
- Học bài khóa bài 10
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, học viên có thể biểu đạt được các yêu cầu và mong muốn bằng tiếng Trung
BUỔI 17 : Ôn tập và kiểm tra
BUỔI 18 : Bài 11 “现在几点?”
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: chức năng của thanh nhẹ
- Học từ mới bài 11
- Cấu trúc ngữ pháp ” cách diễn tả thời gian” “từ chỉ thời gian làm trạng ngữ” “前”
- Học bài khóa bài 11
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, đồng thời có thể trao đổi và nói về chủ đề thời gian
BUỔI 19 : Bài 12 “明天天气怎么样?
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: sự kết hợp âm điệu của từ có 3 âm tiết (từ bắt đầu bằng âm tiết mang thanh 1)
- Học từ mới bài 12
- Cấu trúc ngữ pháp “怎么样” “câu có vị ngữ là kết cấu chủ vi” “太” “会”
- Học bài khóa bài 12
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, học viên có thể nói về chủ đề thời tiết
BUỔI 20 : Bài 13 “他在学做中国菜呢”
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: sự kết hợp thanh điệu của từ có 3 âm tiết ( từ bắt đầu bằng âm tiết mang thanh 2)
- Học từ mới bài 13
- Cấu trúc ngữ pháp ” 喂” ” 在。。。呢” ” cách đọc số điện thoại” “吧”
- Học bài khóa bài 13
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, học viên có thể hỏi và trao đổi về phương thức liên lạc

BUỔI 21 : Bài 14 “她买了不少衣服“
- Kiểm tra bài cũ
- Phần ghép âm: sự kết hợp thanh điệu của từ có 3 âm tiết( từ bắt đầu bằng âm tiết mang thanh 3)
- Học từ mới
- Học ngữ pháp “了” “后” “啊” “都”
- Học bài khóa
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được các quy tắc ngữ âm trong bài, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, có thể nói về chủ đề mua sắm
BUỔI 22 : Bài 15 “我是坐飞机来的”
- Kiểm tra bài cũ
- Học từ mới
- Ngữ pháp “是。。。的“”日期的表达“
- Học bài khóa
- Luyện tập củng cố kiến thức
=> Học viên nắm được, hiểu và vận dụng được các cấu trúc ngữ pháp và tự mới trong bài, nói về chủ đề thời gian, ngày tháng
BUỔI 23 + 24 : Ôn tập cuối khóa
BUỔI 25 : Kiêm tra cuối khóa