ALVAR CHINESE

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC HSK 2

Khóa học HSK tại trung tâm tiếng Trung AlvarChinese là lớp luyện đầy đủ các kỹ năng, giúp học viên thi đạt kết quả cao nhất. Với đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, tận tâm với nghề, học viên có thể dễ dàng nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình khi tham gia khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Trung.

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC HSK 2

BUỔI 1 : Bài 1:九月去北京旅游最好

  • Từ mới
  • Ngữ pháp: trợ từ 要,phó từ chỉ mức độ 最,biểu đạt ước lượng 几、多
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về các hoạt động, tháng, động từ chỉ hoạt động tâm lý

BUỔI 2 : Bài 2:我每天六点起床

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: câu phản vấn 是不是, đại từ 每, đại từ nghi vấn多
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng liên quan đến sức khỏe thân thể.

BUỔI 3 : Bài 3: 左边那个红色的是我的

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cụm từ giản lược bởi 的 , S + V+一下+ O, phó từ ngữ khí 真
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về các từ chỉ phương hướng, màu sắc

BUỔI 4 : Bài 4:这个工作是他帮我介绍的

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cấu trúc 是……的 , biểu đạt thời gian …… 的时候, phó từ thời gian 已经
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp,từ vựng về công việc và các phó từ chỉ mức độ

BUỔI 5 : Bài 5: 就买这件吧

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: phó từ 就 , phó từ ngữ khí 还, phó từ mức độ 有点儿
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về các lượng từ, địa điểm.

BUỔI 6 : Ôn tập và Kiểm tra

BUỔI 7 : Bài 6: 你怎么不吃了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: đại từ nghi vấn 怎么 ,lặp lượng từ , quan hệ từ 因为……所以……
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về phương tiện, món ăn, một số hoạt động thể thao

BUỔI 8 : Bài 7:你家离公司远吗

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: phó từ ngữ khí 还 ,phó từ thời gian 就 ,động từ 离, trợ từ ngữ khí 呢
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về các địa điểm, phương tiện.

BUỔI 9 : Bài 8: 让我想想告诉你

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: câu nghi vấn 好吗, phó từ 再, câu kiêm ngữ, lặp động từ
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về biểu đạt đề nghị, yêu cầu, mong muốn

BUỔI 10 : Bài 9:题太多,我没做完

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: bổ ngữ chỉ kết quả, giới từ 从, biểu đạt thứ tự
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp

BUỔI 11 : Bài 10:别找了,手机在桌子上呢

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: câu cầu khiến 不要……了;别……了, giới từ 对
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về đồ ăn

BUỔI 12 : Ôn tập và Kiểm tra

BUỔI 13 : Bài 11: 他比我大三岁

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cụm động từ làm định ngữ, câu so sánh 比, trợ động từ 可能
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng liên quan đến chủ đề mua bán và so sánh

BUỔI 14 : Bài 12:你穿得太少了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: bổ ngữ trạng thái, câu so sánh với 比
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về thời tiết

BUỔI 15 : Bài 13:门开着呢

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: trợ từ động thái 着 , câu phản vấn 不是……吗? , giới từ 往
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp

BUỔI 16 : Bài 14: 你看过那个电影吗

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: trợ từ động thái 过 , quan hệ từ虽然……,但是……, bổ ngữ động lượng 次
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp

BUỔI 17 : Bài 15: 新年就要到了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: trạng thái của động tác 要……了 ,cấu trúc 都……了
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
    => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về lễ tết, thời tiết

BUỔI 18 : Ôn tập và kiểm tra

BUỔI 19 : Ôn tập cuối khóa

BUỔI 20 + 21 + 22 + 23 : Ôn tập, luyện đề

BUỔI 24 + 25 : Test đề thi thật

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *