ALVAR CHINESE

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC HSK3

Khóa học HSK tại trung tâm tiếng Trung AlvarChinese là lớp luyện đầy đủ các kỹ năng, giúp học viên thi đạt kết quả cao nhất. Với đội ngũ giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, tận tâm với nghề, học viên có thể dễ dàng nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình khi tham gia khóa luyện thi chứng chỉ tiếng Trung.

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC HSK 3

BUỔI 1 : Kiểm tra đầu vào

BUỔI 2 : Bài 1: 周末你有什么打算

  • Từ mới
  • Ngữ pháp: bổ ngữ chỉ kết quả 好, cấu trúc diễn tả sự phủ định 一……也/都+不/没……, liên từ 那
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về các hoạt động và xây dựng kế hoạch

BUỔI 3 : Bài 2:他什么时候回来?

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: bổ ngữ chỉ phương hướng đơn giản, cấu trúc diễn tả hai hành động xảy ra liên tiếp, cấu trúc 能……吗?
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng liên quan đến bộ phận cơ thể, văn phòng, sức khỏe

BUỔI 4 : Bài 3: 桌子上放着很多饮料

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: 或者 và 还是, câu tồn hiện, trợ động từ 会
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng trọng điểm, từ vựng liên quan đến đồ ăn và đồ uống

BUỔI 5 : Bài 4:她总是笑着跟客人说话

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cấu trúc 又……又…… , cấu trúc V1+ 着 (O)+V2 + 着 (O)
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp,từ vựng về tính cách con người

BUỔI 6 : Bài 5: 你最近越来越胖了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: trợ từ 了 chỉ sự thay đổi, cấu trúc 越来越+ADJ/V động thái 
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng về các bệnh, mùa trong năm và từ trọng điểm

BUỔI 7 : Ôn tập và kiểm tra

BUỔI 8 : Bài 6: 怎么突然找不到了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: bổ ngữ chỉ khả năng, cấu trúc hỏi vị trí với 呢 , 刚và 刚才
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng trọng điểm, từ vựng liên quan đến đồ ăn và đồ uống

BUỔI 9 : Bài 7:我和她都认识五年了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cách diễn tả khoảng thời gian, cấu trúc 对……感/有兴趣 , diễn đạt thời gian với 半,差,刻
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng liên quan đến công việc và giờ giấc

BUỔI 10 : Bài 8: 你去哪儿我就去哪儿

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: 又 và 再, đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng các điểm ngữ pháp, từ vựng trọng điểm, từ vựng liên quan đến đồ ăn và đồ uống

BUỔI 11 : Bài 9:她的汉语说得跟中国人一样好

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: 越A越B, A跟B一样
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp

BUỔI 12 : Bài 10:数学比历史难多了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: câu so sánh với比, cách diễn tả số ước lượng
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về các môn học

BUỔI 13 : Ôn tập và kiểm tra

BUỔI 14 : Bài 11: 别忘了把空调关了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp:  câu chữ 把,cách diễn tả số ước lượng với 左右
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng liên quan đến chủ đề công việc

BUỔI 15 : Bài 12:把重要的东西放在我这儿吧

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: 才 và 就, câu chữ 把
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về đồ dùng

BUỔI 16 : Bài 13:我是走回来的

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: bổ ngữ chỉ phương hướng dạng kết hợp, 一边……一边……
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp và từ vựng về các phương vị từ

BUỔI 17 : Bài 14: 你把水果拿过来

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: câu chữ 把,cấu trúc 先……,再/又……,然后……
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp

BUỔI 18 : Bài 15: 其他都没什么问题

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cấu trúc 除了……以外,都/还/也……, đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về lễ tết, thời tiết

BUỔI 19 : Ôn tập và kiểm tra

BUỔI 20 : Bài 16: 我现在累得下了班就想睡觉

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cấu trúc 如果……(的话),就……; bổ ngữ chỉ trạng thái có 得; tính từ có một âm tiết được lặp lại
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về bộ phận cơ thể

BUỔI 21 : Bài 17:谁都有办法看好你的“病”

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: động từ có hai âm tiết được lặp lại, đại từ nghi vấn được sử dụng linh hoạt
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng về sở thích

BUỔI 22 : Bài 18:我相信他们会同意的

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: cấu trúc 只要……,就……;giới từ 关于
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng trọng điểm

BUỔI 23 : Bài 19: 你没看出来吗?

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: nghĩa mở rộng của bổ ngữ chỉ phương hướng;让,叫,使
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng trọng điểm

BUỔI 24 : Bài 20: 我被他影响了

  • Kiểm tra bài cũ
  • Từ mới
  • Ngữ pháp: câu chữ 被,cấu trúc 只有……,才……
  • Bài khóa
  • Luyện tập, luyện dịch nói và gõ chữ
  • => Học viên nắm được cách sử dụng và vận dụng tốt các điểm ngữ pháp, từ vựng trọng điểm

BUỔI 25 : Ôn tập và kiểm tra

BUỔI 26 : Ôn tập cuối khóa

BUỔI 27 + 28 + 29 : Ôn tập, luyện đề

BUỔI 30 : Test đề thi thật

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *