ALVAR CHINESE

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TRẺ EM – QUYỂN 1

Bạn đang muốn tìm lớp học tiếng Trung trẻ em cho con? Nhưng bạn không biết nên chọn địa chỉ học tiếng trung uy tín ở đâu, hay ở đâu có lớp dạy tiếng Trung cho trẻ em và thiếu niên tốt nhất Hạ Long?

Hiểu được nguyện vọng này của các bậc phụ huynh, tại Trung tâm Tiếng Trung AlvarChinese đã và đang mở ra các khóa học tiếng Trung cho trẻ em, nhằm mang đến một môi trường học tập tiếng Trung toàn diện và bài bản cho các bé.

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG TRẺ EM (QUYỀN 1)

BUỔI 1 :

UNIT 1 - Bài 1 ( 拼音,基本笔画 )

  • Giới thiệu nội dung khóa học và giáo trình, phương pháp học và kiểm tra 
  • Học ngữ âm tiếng Trung ( thanh mẫu và vận mẫu đơn )
  • Học cách ghép âm 
  • Học thanh điệu trong tiếng Trung
  • Học các nét cơ bản của tiếng Trung 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên làm quen với ngữ âm và các nét cơ bản trong tiếng Trung

BUỔI 2 :

UNIT 1 - Bài 2 (拼音,数字)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học ngữ âm tiếng Trung ( vận mẫu kép và vận mẫu mũi )
  • Học số đếm trong tiếng Trung
  • Học quy tắc viết bút thuận trong tiếng Trung 
  • Luyện tập củ cố kiến thức
    => Học viên hiểu và nắm được các phiên âm trong tiếng Trung, có thể đếm số từ 1 đến 10

BUỔI 3 :

UNIT 1 - Bài 3 (问侯)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học cách chào hỏi trong tiếng Trung
  • Học từ vụng 
  • Luyện tập phần ngữ âm
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể chào hỏi, giao tiếp cơ bản với mọi người xung quanh

BUỔI 4 :

UNIT 2 - Bài 4 (日期)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “ngày tháng”
  • Học từ mới 
  • Học bài khóa 
  • Học ngữ pháp
  • Luyện tập phần ngữ âm
  • Tìm hiểu về bộ thủ trong tiếng Trung
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể giao tiếp biểu đạt về chủ đề ngày tháng

BUỔI 5 :

UNIT 2 - Bài 5 (年龄)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề ” tuổi “
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Học về các bộ Thủ 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể giao tiếp nói chuyển về chủ đề “độ tuổi” với mọi người

BUỔI 6 :

UNIT 2 - Bài 6 (电话号码)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề”số điện thoại” và “vị trí, địa điểm”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể giao tiếp và nói chuyển về chủ đề “vị trí”, “số điện thoại” với mọi người xung quanh

BUỔI 7 + 8: ÔN TẬP & KIỂM TRA

BUỔI 9 :

UNIT 3 - Bài 7 (家庭成员)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “Gia đình”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “Gia đình” với mọi người bằng tiếng Trung

BUỔI 10 :

UNIT 3 - Bài 8 (自我介绍)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “giới thiệu bản thân”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung

BUỔI 11:

UNIT 3 - Bài 9 (职业)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “công việc”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “công việc”

BUỔI 12 :

UNIT 4 - Bài 10 (时间)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “thời gian”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “thời gian”

BUỔI 13 :

UNIT 4 - Bài 11 (日常起居)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “thời gian biểu”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “thời gian biểu”

BUỔI 14 :

UNIT 4 - Bài 12 (交通工具)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “phương tiện giao thông”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “phương tiện giao thông”

BUỔI 15 + 16: ÔN TẬP & KIỂM TRA

BUỔI 17 :

UNIT 5 - Bài 13 (颜色)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “màu sắc”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “màu sắc”

BUỔI 18 :

UNIT 5 - Bài 14 (穿着)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “trang phục”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “trang phục”

BUỔI 19 :

UNIT 5 - Bài 15 (人体部位)

  • Kiểm tra bài cũ 
  • Học viên học về chủ đề “cơ thể con người”
  • Học từ mới 
  • Học ngữ pháp
  • Học bài khóa 
  • Luyện tập củng cố kiến thức 
    => Học viên có thể nói về chủ đề “cơ thể con người”

BUỔI 20 + 21 + 22 + 23 + 24: ÔN TẬP CUỐI KỲ

BUỔI 25: KIỂM TRA CUỐI KỲ

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *