Đối với những người học tiếng Trung, thành ngữ là kiến thức không thể bỏ qua vì nó ẩn chứa nhiều bài học ý nghĩa vô cùng thâm thúy, sâu sắc. Việc biết càng nhiều thành ngữ tiếng Trung sẽ giúp bạn dễ dàng chinh phục được bài thi HSK cấp 5, 6. Trong bài viết dưới đây, AlvarChinese sẽ bật mí cho bạn những câu thành ngữ hay và ý nghĩa nhất trong tiếng Trung!
1/ Chủ đề tình yêu
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán – Việt | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | ⼭盟海誓 | Shānménghǎishì | Thề non hẹn biển |
2 | 爱屋及乌 | Àiwūjíwū | Yêu nhau yêu cả đường đi, yêu chim yêu cả lồng, yêu cành yêu cả lá (Vì yêu người mà yêu luôn cả ngôi nhà, cả con quạ đậu trên ngồi nhà người yêu). |
3 | ⼀⻅钟情 | Yījiànzhōngqíng | Yêu nhau từ cái nhìn đầu tiên |
4 | ⼀⻅傾⼼ | Yījiànqīngxīn | Vừa gặp đã yêu, đổ ngay từ cái nhìn đầu tiên |
5 | ⼀⽣⼀世 | Yīshēngyīshì | Yêu nhau một đời một kiếp |
6 | ⽩头偕⽼ | Báitóu xiélǎo | Chung sống bên nhau hạnh phúc tới già |
7 | 情投意合 | Qíngtóuyìhé | Tâm đầu ý hợp |
8 | ⼀⼼⼀意 | Yīxīn yīyì | Luôn một lòng một dạ với nhau |
9 | 始终如⼀ | Shǐzhōngrúyī | Chung thùy trước sau như một, không thay lòng |
10 | 同⽢共苦 | Tóng gān gòng kǔ | Đồng cam cộng khổ |
11 | 始终不渝 | Shǐzhōng bù yú | Luôn chung thủy, mãi không thay lòng đổi dạ |
12 | 天作之合 | Tiānzuòzhīhé | Nhân duyên đã định là một cặp ăn ý. |
13 | 百年好合 | Bǎinián hǎohé | Trăm năm hòa hợp |
14 | ⾄死不渝 | Zhì sǐ bù yú | Thủy chung trong tình yêu đến chết cũng không thay đổi |
15 | 鸳俦凤侣 | Yuān chóu fèng lǚ | Có đôi có cặp |
16 | ⻘梅⽵⻢ | Qīngméizhú mǎ | Thanh mai trúc mã (Cặp đôi bên nhau từ nhỏ đến lớn, trở thành vợ chồng của nhau) |
17 | 如影随形 | Rú yǐng suí xíng | Gắn bó, bên nhau như hình với bóng |
18 | 眉⽬传情 | Méimù chuánqíng | Tỏ tình qua ánh mắt |
19 | 琴⼼相挑 | Qín xīn xiāngtiāo | Gửi gắm nỗi lòng và bày tỏ tình yêu qua tiếng đàn |
2/ Chủ đề học tập
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán – Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 锲⽽不舍 | Qiè’ér bù shě | Luôn kiên trì đến cùng |
2 | 学如登⼭ | Xué rú dēngshān | Học tập cũng như leo núi |
3 | 道⼭学海 | Dào shānxué hǎi | Học cao như núi và rộng như biển (Học giúp con người có đạo lý). |
4 | 悬梁刺⻣ | Xuán liáng cìgǔ | Học hành tới nỗi quên ăn quên ngủ |
5 | 凿壁偷光 | Záobìtōuguāng | Học hành siêng năng (Lấy từ câu chuyện cổ nói về Kuang Heng là người Tây Hán. Anh ta ham học nhưng gia đình nghèo nên phải mượn sách người khác, chỉ có thể học vào ban đêm. Khi nhận thấymột tia sáng từ ngôi nhà hàng xóm qua lỗ nhỏ trên tường thì anh đã đào một cái hố lớn hơn để ánh sáng xuyên qua, giúp anh ta học tập.) |
6 | 学以致⽤ | Xuéyǐzhìyòng | Học đi đôi với làm |
7 | 举⼀反三 | Jǔ yī fǎn sān | Học một biết mười |
8 | 不学⽆术 | Bù xué wúshù | Học chả hay, cày chả biết |
9 | 对⽜弹琴 | Duìniútánqín | Đàn gảy tai trâu |
10 | ⼀窍不通 | Yī qiào bùtōng | Dốt |
3/ Chủ đề sự nỗ lực, cố gắng
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 笨⻦先⻜ | Bènniǎoxiānfēi | Những chú chim vụng về nên bắt đầu bay trước. Người chậm chạp bắt đầu sớm hơn người bình thường. |
2 | 不遗余⼒ | Bùyí yúlì | Dồn toàn tâm, toàn lực, không bỏ phí chút sức lực nào. |
3 | 左右为难 | Zuǒyòu wéinán | Tiến thoái lưỡng nan |
4 | 含⾟茹苦 | Hánxīnrúkǔ | Ngậm đắng nuốt cay |
5 | 熟能⽣巧 | Shú néng shēng qiǎo | Quen tay hay việc |
6 | 循序渐进 | Xún xù jiàn jìn | Từ từ cố gắng tiến lên sẽ thực hiện được ước mơ |
7 | 任劳任怨 | Rènláorènyuàn | Chịu thương chịu khó |
8 | 苦尽⽢来 | kǔ jìn gān lái | Khổ tận cam lai |
9 | 功成名遂 | gōng chéng míng suì | Công thành danh toại Mọi sự cố gắng luôn nhận được sự đền đáp xứng đáng |
10 | 卧薪尝胆 | wò xīn cháng dǎn | Nằm gai nếm |
4/ Chủ đề tình bạn
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 情同⼿⾜ | Qíngtóngshǒuzú | Tình cảm bạn bè như tay chân, thân thiết như anh ruột thịt trong nhà. |
2 | 志同道合 | Zhìtóngdàohé | Cùng chung chí hướng. |
3 | 肝胆相照 | Gāndǎnxiāngzhào | Luôn đối xử với nhau chân thành. |
4 | ⼼⼼相印 | Xīnxīnxiāngyìn | Tình bạn tâm đầu ý hợp, luôn thấu hiểu nỗi lòng của nhau. |
5 | 推⼼置腹 | Tuīxīnzhìfù | Luôn luôn thành thật với nhau, không gian dối. |
6 | 亲密⽆间 | Qīnmì wújiàn | Gắn bó thân thiết, không có khoảng cách |
7 | 情深似海 | Qíng shēn sìhǎi | Tình bạn thân thiết tự như biển cả. |
8 | ⻛⾬同⾈ | Fēngyǔtóngzhōu | Cùng nhau vượt qua khó khăn (cùng hội cùng thuyền). |
9 | 患难之交 | Huànnànzhījiāo | Đồng cam cộng khổ, hoạn nạn có nhau |
10 | 唇⻮相依 | Chúnchǐxiāngyī | Gắn bó với nhau cực kỳ khăng khít |
11 | 形影不离 | Xíngyǐngbùlí | Gắn bó với nhau thân thiết “như hình với bóng”. |
12 | 辅⻋相依 | Fǔchēxiāngyī | Luôn nương tựa, hỗ trợ với nhau |
13 | 同⽣共死 | Tóng shēnggòng sǐ | Sống chết có nhau. |
14 | ⼼照神交 | Xīnzhào shénjiāo | Tâm đầu ý hợp |
15 | 同⽢共苦 | Tónggāngòngkǔ | Sướng khổ có nhau |
16 | 情深意重 | Qíng shēnyìzhòng | Tình cảm gắn bó sâu nặng |
17 | 亲如⼿⾜ | Qīn rú shǒuzú | Như tay với chân (cực kỳ gắn bó) |
18 | 深情厚谊 | Shēnqíng hòuyì | Tình bạn gắn bó thân thiết |
19 | 莫逆之交 | Mònì zhī jiāo | Người bạn tâm đầu ý hợp |
20 | 刎颈之交 | Wěn jǐng zhījiāo | Bạn bè sống chết có nhau |
21 | ⼋拜之交 | Bābàizhījiāo | Anh em/Chị em kết nghĩa |
22 | ⼼照神交 | Xīnzhào shénjiāo | Bạn tâm đầu ý hợp |
23 | 恨相知晚 | Hèn xiāngzhīwǎn | Hối hận vì không gặp nhau sớm hơn |
24 | 死⽣不⼆ | Sǐshēng bùèr | Sinh tử như một, tình bạn chân thành có chết cũng không thay đổ |
5/ Chủ đề phẩm chất, tính cách con người
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 平易近⼈ | Píngyì jìnrén | Bình dị dễ gần |
2 | 宽宏⼤量 | Kuānhóngdàliàng | Khoan hồng độ lượng, cao thượng |
3 | ⼤公⽆私 | Dàgōngwúsī | Chí công vô tư |
4 | 光明磊落 | Guāngmínglěiluò | Quang minh lỗi lạc, minh bạch rõ ràng |
6 | ⼤义凛然 | Dàyì lǐnrán | Oai phong lẫm liệt |
7 | 过河拆桥 | Guò hé chāiqiáo | Qua cầu rút ván |
8 | 喜新厌旧 | Xǐ xīn yàn jiù | Có mới nới cũ |
9 | ⽔落⽯出 | Shǔi luò shí chū | Cháy nhà mới ra mặt chuột |
10 | 安分守⼰ | Ān fèn shǒu jǐ | An phận thủ thường |
11 | ⾐冠禽兽 | Yīguānqínshòu | Cầm thú đội lốt người |
12 | 运筹帷幄 | Yùnchóuwéiwò | Bày mưu tính kế |
13 | 吃⾥扒外 | Chīlǐ pá bā wài | Ăn cây táo rào cây sung |
14 | ⽆中⽣有 | wúzhōngshēngyǒu | Ăn không nói có |
15 | 纸上谈兵 | Zhǐshàngtánbīng | Ba hoa khoác lác |
16 | 恩将仇报 | ēnjiāngchóubào | Lấy oán báo ơn |
17 | 偷鸡摸狗 | Tōu jī mō gǒu | Mèo mả gà đồn |
6/ Chủ đề lời ăn, tiếng nói của con người
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 语惊四座 | Yǔ jīng sìzuò | Độc đáo sáng tạo, độc lạ |
2 | 巧⾆如簧 | Qiǎo shé rúhuáng | Miệng lưỡi sắc bén, khéo ăn khéo nói |
3 | 妙语连珠 | Miàoyǔ liánzhū | Lời hay ý đẹp |
4 | 能说会道 | Néngshuō huìdào | Nhanh mồm nhanh miệng, khéo ăn khéo nói |
5 | 滔滔不绝 | Tāotāo bù jué | Thao thao bất tuyệt |
6 | ⼝若悬河 | Kǒuruò xuánhé | Liến thoắng, thao thao bất |
7/ Chủ đề cảm xúc con người
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 欣喜若狂 | xīnxǐ ruòkuáng | Vui mừng khôn xiết |
2 | 神采奕奕 | shéncǎi yì yì | Sáng bừng sức sống, nét mặt hồng hào, tươi tỉnh |
3 | 勃然⼤怒 | bórán dà nù | Chỉ sự giận dỗi, mức độ “giận tím người” |
4 | ⽆动于衷 | wúdòng yúzhōng | Không động lòng, làm thinh, ngó lơ |
5 | 垂头丧⽓ | chuítóu sàngqì | Chán nản mất tinh thần |
6 | 哭笑不得 | kūxiào bùdé | Dở khóc dở cười |
7 | 眉开眼笑 | méikāi yǎnxiào | Mặt mày rạng rỡ tươi cười hớn hở |
8 | 愁眉苦脸 | chóuméi kǔliǎn | Mặt mày ủ dột |
9 | 忍俊不禁 | rěnjùn bùjīn | Không nhịn được mà bật cười |
10 | 怒⽓冲天 | nùqì chōngtiān | Tức giận đùng đùng |
11 | 哭天抹泪 | kū tiān mǒ lèi | Khóc lóc nỉ non |
12 | 喜⽓洋洋 | xǐqì yángyáng | Niềm vui ngập tràn |
8/ Chủ đề miêu tả trí tuệ con người
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | ⾜智多谋 | zúzhì duōmóu | Túc trí đa mưu |
2 | 才华横溢 | cáihuá héngy | Tài năng xuất chúng |
3 | 料事如神 | liào shì rúshén | Liệu sự như thần |
4 | 博古通今 | bógǔ tōngjīn | Học rộng biết sâu |
5 | 融会贯通 | rónghuì guàntōng | Thông hiểu đạo lý |
9/ Chủ đề vẻ đẹp ngoại hình con người
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 闭⽉羞花 | Bì yuè xiū huā | Hoa nhường nguyệt thẹn |
2 | 德⾔容功 | Dé yán róng gōng | Công dung ngôn hạnh (chuẩn mực đạo đức và vẻ đẹp của người con gái phong kiến) |
3 | 国⾊天⾹ | Guósè tiānxiāng | Quốc sắc thiên hương (vẻ đẹp sắc nước hương trời) |
4 | ⻛华绝代 | Fēnghuá juédài | Miêu tả vẻ đẹp, vô cùng đẹp |
5 | 眉⽬如画 | Méi mù rú huà | Ánh mắt và lông mày như trong tranh |
6 | ⻛韵犹存 | Fēng yùn yóu cún | Vẻ đẹp, khí chất thời trẻ vẫn còn được giữ lại |
7 | 如花似⽟ | Rú huā sì yù | Vẻ đẹp thanh thoát như hoa, như ngọc ngà |
8 | 窈窕淑⼥ | Yǎotiǎo shūnǚ | Người con gái dịu dàng, nết na và đức hạnh |
9 | 眉清⽬秀 | Méiqīng mùxiù | Mặt phượng mày ngài |
10 | 沉⻥落雁 | Chényú luòyàn | Chim sa cá lặn |
11 | 亭亭⽟⽴ | Tíngtíng yùlì | Duyên dáng yêu kiều |
12 | 出⽔芙蓉 | Chūshuǐ fúróng | Dung mạo tựa như |
10/ Chủ đề phong cảnh thiên nhiên
STT | Thành ngữ 4 chữ Hán Việt | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 春⾊满园 | Chūn sè mǎnyuán | Xuân sắc mãn viên (Khắp nơi trong vườn đâu đâu cũng ngập tràn cảnh sắc diễm lệ của mùa xuân) |
2 | 百花争艳 | Bǎihuā zhēngyàn | Trăm hoa đua nở |
3 | 百花⻬放 | Bǎi huā qí fàng | Trăm hoa đua nở |
4 | ⻦语花⾹ | Niǎo yǔ huāxiāng | Điểu ngữ hoa hương (Chim hót, hoa tỏa hương thơm. Diễn tả cảnh tượng đẹp đẽ của mùa xuân) |
5 | 草⻓莺⻜ | Cǎo zhǎng yīngfēi | Cỏ mọc chim oanh bay lượn |
6 | 春回⼤地 | Chūn huí dà dì | Mùa xuân dường như đã quay lại sau khi mùa đông qua đi, sự ấm áp và sức sống căng tràn đã quay lại với nhân gian |
7 | ⻛和⽇丽 | Fēng hé rì lì | Sắc xuân tươi sáng, khí hậu ấm áp. |
8 | 万紫千红 | Wàn zǐ qiānhóng | Mùa xuân khắp nơi đều ngập tràn sắc màu của trăm hoa đang đua nhau khoe sắc |
9 | 春⼭如笑 | Chūn shān rúxiào | Cảnh sắc núi non tươi đẹp của mùa xuân |
10 | 柳莺花燕 | Liǔ yīng huā yàn | Trên cành liễu oan ca, dưới khóm hoa yến hóa |
11 | 他如坐井观天, 什么事情也不知道。 | Tā rúzuòjǐngguāntiān, shénme shìqíng yě bù zhīdào. | Anh ta như “ếch ngồi đáy giếng” cái gì cũng không biết. |
12 | 房⼦焕然⼀新, ⽗⺟⼼花怒放。 | Fángzi huànrán yīxīn, fùmǔ xīnhuā nùfàng. | Nhà cửa mới được sửa sang lại nên bố mẹ vui như mở cờ trong bụng. |
13 | 两个⼥⼈⻓的⼀个是沉⻥落雁之容, ⼀个是闭⽉羞花之貌。 | Liǎng gè nǚrénzhǎng de yīgèshìchényúluòyànzhī róng, yīgèshì bì yuè xiūhuā zhī mào. | Hai cô gái lớn lên, một người thì mang nét đẹp chim sa cá lặn, một người mang vẻ đẹp hoa ghen liễu hờn. |
14 | 每次和他谈起这个话题他总是能 够滔滔不绝地谈上⼏个⼩时。 | Měi cì hé tā tánqǐ zhège huàtí tāzǒng shì nénggòu tāotāobù jué de tánshàng jǐ gèxiǎoshí. | Mỗi lần nói chuyện với cậu ấy về chủ đề này, cậu ấy có thể thao thao bất tuyệt, nói mãi cũng không ngưng suốt mấy tiếng đồng hồ. |
15 | 春天百花争艳, ⻛景很精彩。 | Chūntiān bǎihuāzhēng yàn, fēngjǐng hěnjīngcǎi. | Mùa xuân trăm hoa đua nở, phong cảnh thật tuyệt vời. |
16 | ⼩王欣喜若狂跟我说, 他快结婚了。 | Xiǎowáng xīnxǐruò kuáng gēnwǒ shuō, tā kuàijiéhūnle. | Tiểu Vương vui mừng khôn xiết nói với tôi, anh ấy sắp kết hôn rồi. |
17 | 玲玲是⾜智多谋, 什么事都做好。 | Línglíng shìzúzhìduōmóu, shénme shì dōuzuò hǎo | Linh Linh là người túc trí đa mưu, cái gì cũng làm được. |
18 | 城市⾥⼈⼈都鸳俦凤侣。 | Chéngshì lǐ rénrén dōu yuānchóu fèng lǚ. | Trong thành phố, ai ai cũng có đôi có cặp. |
19 | ⼩⽉是我的莫逆之交, 性格特别好。 | Xiǎoyuè shì wǒde mònì zhī jiāo, xìnggé tèbié hǎo. | Tiểu Nguyệt là người bạn tâm đầu ý hợp của tôi, tính cách vô cùng tốt. |
20 | 学如登⼭, 只要努⼒才能得到成功。 | Xué rú dēngshān, zhǐyào nǔlìcáinéng dédàochénggōng. | Học tập như leo núi, chỉ cần nỗ lực mới có thể đạt được thành công |