ALVAR CHINESE

TỔNG HỢP 300 TỪ VỰNG HSK 3

Tiếp tục chủ đề từ vựng HSK. Sau đây là 300 từ vựng HSK 3 mà tiếng trung AlvarChinese tổng hợp giúp các bạn chinh phục HSK dễ dàng hơn. Từ vựng tiếng Trung HSK 3 này sẽ giúp bạn cải thiện vốn từ vựng tiếng Trung để hoàn thành tốt chương trình thi HSK của mình.

1 【阿 姨 】 Āyí: dì

2 【啊 】 A: a, ô 

3 【矮 】 Ǎi: ngắn

4 【爱 好 】 àihào: yêu thích 

5 【安 静 】 Ānjìng : im lặng

 6 【把 】 bă: 

7 【班 】Bān: lớp học

8 【搬 】  Bān: di chuyển

9 【办 法 】 Bànfǎ: phương pháp 

10 【办公室 】 Bàngōngshì: văn phòng

11 【半 】 bàn: nửa  

12 【帮忙 】Bāngmáng: giúp đỡ

13 【包 】Bāo: cái túi

14 【饱 】 băo: đầy

15 【北 方 】Běifāng: phương Bắc

16 【被 】 Bèi: mền, chăn

17 【鼻子】 Bízi: mũi 

18 【比 较 】 Bǐjiào: so sánh

19 【比 赛 】Bǐsài: cuộc thi, thi đấu

20 【笔 记 本】Bǐjìběn: sổ tay

21 【必 须】 Bìxū: Phải

22 【变 化】Biànhuà: đa dạng

23 【别 人】Biérén: Người khác

24 【宾 馆 】Bīnguǎn: Khách sạn

25 【冰 箱 】Bīngxiāng: tủ lạnh

26【不 仴…而且…】Bù wò…érqiě…: Không… và 

27 【才 】 cái: mới

28 【菜 单 】Càidān: thực đơn

29 【参 加 】Cānjiā: tham gia

30 【草 】 Căo : cỏ 

31 【层 】 Céng: lớp

32 【差 】 Chà: sự khác biệt 

33 【长 】 Zhǎng: dài

 34 【超 市 】 Chāoshì: siêu thị 

35 【衬 衫 】  Chènshān: áo sơmi

36 【成 绩 】Chéngjī: điểm

37 【城 市 】 Chéngshì: thành phố 

38 【迟 到 】Chídào : đến muộn

39 【出现 】Chūxiàn: xuất hiện 

40 【除了 】 chúle: ngoại trừ 

41 【船 】 chuán: thuyền

42 【春 】 春: mùa xuân

43 【词 典 】 Cídiăn: từ điển 

44 【聪 明 】Cōngmíng: thông minh

45 【打 扫 】 dăsăo: quét dọn, dọn dẹp

46 【打 算 】 dăsuàn: dự định

47 【带 】 Dài: dây, thắt lưng

48 【担 心 】Dānxīn: lo lắng

49 【蛋 糕 】Dàngāo: bánh ngọt 

50 【当 然 】Dāngrán: Chắc chắn, đương nhiên

51 【灯 】 Dēng: đèn

52 【地 】 De: một cách ( trợ từ, biểu thị bộ phận đứng trước nó là một trạng ngữ)

53 【地 方 】Dìfāng: địa điểm

54 【地 铁 】Dìtiě: xe điện ngầm

55 【地 图 】 Dìtú: Bản đồ

56 【电 梯 】 Diàntī: thang máy

57 【电子邮件 】 Diànzǐ yóujiàn: E-mail

58 【东 】 Dōng: đông

59 【冬 】Dōng: mùa đông

60 【动 物 园 】  Dòngwùyuán: vười bách thú

61 【短 】 duăn: ngắn 

62 【段 】 duàn: luyện

63 【锻 炼 】 duànliàn: luyện tập 

64 【多 么 】  duōme: bao nhiêu, bao xa

65 【饿 】 è: đói bụng

66 【耳 朵 】Ěrduǒ: tai

67 【发 】 fā: phát, giao

68 【发 烧 】fāshāo: sốt, phát sốt 

69 【发 现 】fāxiàn: phát hiện

70 【方 便 】 fāngbiàn: thuận lợi 

71 【放 】fàng: đặt 

72 【放 心 】fàngxīn: yên tâm 

73 【分 】fēn: điểm, phút

74 【附 近 】fùjìn: gần

75 【复 习 】fùxí: ôn tập

76 【干 净 】 gānjìng: sạch sẽ

77 【感 冒 】 gǎnmào: cảm cúm 

78 【感 兴 趣 】gǎn xìngqù: có hứng thú, thú vị 

79 【刚 才 】gāngcái: vừa mới, vừa rồi

80 【个 子 】gèzi: con trai

81 【根 据 】 gēnjù: dựa theo

82 【跟 】 gēn: với

83 【更 】 gèng: hơn

84 【公 斤 】gōngjīn: kilôgam

85 【公 园 】gōngyuán: công viên

86 【故 事 】 gùshi: câu chuyện

87 【刮 风 】guā fēng: có gió

88 【关 】 guān: đóng

89 【关 系 】guānxì: mối quan hệ

90 【关 心 】guānxīn: quan tâm 

91 【关 于 】guānyú: về

92 【国 家 】guójiā: quốc gia

93 【过 】 guò: qua

94 【过 去 】 guòqù: quá khứ

95 【还 是 】 háishì: nhưng

96 【害 怕 】 hàipà : sợ

97 【航 班 】hángbān : chuyến bay 

98 【黑 板 】hēibǎn : bảng đen

99 【后 来 】 hòulái: sau này

100【护 照 】 Hùzhào: hộ chiếu

101 【花 】 Huā: hoa 

102 【花 】Huā: hoa

103 【画 】Huà: bức vẽ, bức tranh 

104 【坏 】 Huài: xấu

105 【还 】 huán : trở lại 

106 【环 境 】Huánjìng: môi trường

107 【换 】 Huàn: thay đổi

108 【黄 河 】Huánghé: suối vàng

109 【会 议 】 huìyì: hội nghị 

110 【或 者 】 Huòzhě: hoặc 

111 【几 乎 】Jǐ hū: hầu hết

112 【机 会 】Jīhuì: cơ hội 

113 【极 】Jí: điểm, đỉnh điểm  

114 【记 得 】 Jìdé: nhớ 

115 【季 节 】Jìjié: mùa 

116 【检 查 】Jiǎnchá: nghiên cứu 

117 【简 单 】Jiǎndān: đơn giản 

118 【见 面 】Jiànmiàn: gặp  

119 【健 康 】Jiànkāng: khỏe mạnh 

120 【讲 】Jiǎng: giảng, nói chuyện

121 【降 落 】 Jiàngluò: đổ bộ 

122 【角 】 Jiǎo: sừng 

123 【脚 】Jiǎo: chân 

124 【教 】Jiào: dạy 

125 【接 】Jiē: nắm lấy

126 【街 道 】Jiēdào: đường phố 

127 【节 目 】Jiémù: chương trình 

128 【节 日 】Jiémù: chương trình

129 【结 婚 】Jiéhūn: kết hôn 

130 【结 束 】 Jiéshù: hoàn thành

131 【解 决 】Jiějué: giải quyết, gỡ rối 

132 【借 】Jiè: vay 

133 【经 常 】Jīngcháng: thường 

134 【经 过 】Jīngguò: đi xuyên qua 

135 【经 理 】Jīnglǐ: giám đốc 

136 【久 】 Jiǔ: dài, lâu 

137 【旧 】 jiù: cũ 

138 【句 子 】Jùzi: câu 

139 【决 定 】Juédìng: quyết định 

140 【可 爱 】Kě’ài: dễ thương 

141 【渴】Kě: khát  

142 【刻 】Kè: khắc 

143 【客 人 】 Kèrén: khách mời  

144 【空 调 】 Kōng diào: điều hòa

145 【口 】 Kǒu: miệng

146 【哭 】 Kū: khóc 

147 【裤 子 】 Kùzi: quần dài 

148 【筷 子 】Kuàizi: đũa

149 【蓝 】 lán: xanh lá

150 【老 】 lăo: lão, già 

151 【离 开 】Líkāi: rời khỏi

152 【礼 物 】Lǐwù: quà 

153 【历 史 】Lìshǐ: lịch sử

154 【脸 】 Liǎn: khuôn mặt 

155 【练 习 】 Liànxí: luyện tập 

156 【辆 】 liàng: đôi, hai 

157 【聊 天 】Liáotiān: nói chuyện 

158 【了 解 】Liǎojiě: hiểu 

159 【邻 居 】Línjū: hàng xóm

160 【留 学 】Liúxué: du học 

161 【楼 】Lóu: lầu

162 【绿 】Lǜ: màu xanh lá 

163 【马 】Mǎ: ngựa 

164 【马 上 】Mǎshàng: ngay lập tức 

165 【满 意 】Mǎnyì: mãn nguyện 

166 【帽 子 】Màozi: mũ 

167 【米 】Mǐ: cơm

168 【面 包 】 Miànbāo: bánh mì 

169 【面 条 】Miàntiáo: bún, mì 

170 【明 白 】Míngbái: rõ ràng 

171 【拿 】Ná: lấy 

172 【奶 奶 】 Nǎi nǎi: bà nội 

173 【南 】 Nán: Nam 

174 【难 】 Nán: khó 

175 【难 过 】 Nánguò: khó khăn 

176 【年 级 】Niánjí: cấp 

177 【年 轻 】Niánqīng: trẻ 

178 【鸟 】 Niǎo: chim 

179 【努 力 】Nǔlì: nỗ lực, cố gắng  

180 【爬 山 】Páshān: leo núi 

181 【盘 子 】 Pánzi: đĩa

182 【胖 】Pàng: mập 

183 【皮 鞋 】Píxié: giày da 

184 【啤 酒 】 Píjiǔ: bia 

185 【普通话 】Pǔtōnghuà: tiếng phổ thông 

186 【其 实 】 Qíshí: thực ra 

187 【其 他 】Qítā: khác 

188 【奇 怪 】 Qíguài: kỳ lạ  

189 【骑 】 Qí: lái 

190 【起 飞 】 Qǐfēi: cất cánh 

191 【清 楚 】Qīngchǔ: rõ ràng 

192 【秋 】 Qiū: mùa thu 

193 【裙 子 】Qúnzi: váy ngắn  

194 【然 后 】Ránhòu: sau đó 

195 【热 情 】 Rèqíng: nhiệt tình  

196 【认 为 】Rèn wèi: cho rằng, nghĩ rằng 

197 【认 真 】Rènzhēn: tin thật 

198 【容 易 】Róngyì: dễ 

199 【如 果 】 Rúguǒ: Nếu như 

200 【伞 】 Săn: ô 

201 【上 网 】Shàngwǎng: lên mạng

202 【生 气 】Shēngqì: Tức giận 

203 【声 音 】Shēngyīn: âm thanh 

204 【世 界 】Shìjiè: thế giới 

205 【试 】 shì: thử 

206 【痩 】 Shòu: gầy 

207 【叔 叔 】 Shū shū: chú 

208 【舒 服 】 Shūfú: thoải mái 

209 【树 】 shù: cây 

210 【数 学 】 Shùxué: toán học 

211 【刷 牙 】Shuāyá: đánh răng 

212 【双 】 Shuāng: đôi 

213 【水 平 】Shuǐpíng: mức độ 

214 【司 机 】Sījī: tài xế

215 【太 阳 】 Tàiyáng: mặt trời 

216 【特 别 】 tèbié: đặc biệt 

217 【疼 】 Téng: đau 

218 【提 高 】Tígāo: cải thiện  

219 【体 育 】Tǐyù: giáo dục thể chất 

220 【甜 】 Tián: ngọt  

221 【条 】 Tiáo: cành, nhánh

222 【同 事 】 Tóngshì : đồng nghiệp 

223 【同 意 】Tóngyì: đồng ý 

224 【头 发 】Tóu fā: tóc 

225 【突 然 】Túrán: đột nhiên 

226 【图书馆 】 Túshū guǎn: thư viện 

227 【腿 】 Tuǐ: chân 

228 【完 成 】 Wánchéng: hoàn thành

229 【碗 】 Wǎn: bát 

230 【万 】 Wàn: mười nghìn 

231 【忘 记 】Wàngjì: quên  

232 【为 】 Wèi: vì 

233 【为 了 】 Wèile: vì

234 【位 】Wèi: vị, chút 

235 【文 化 】 Wénhuà: Văn hóa 

236 【西 】Xī: Tây 

237 【习 惯 】 Xíguàn: thói quen 

238 【洗手间 】 Xǐshǒujiān: nhà vệ sinh 

239 【洗 澡 】Xǐzǎo: bồn tắm 

240 【夏 】 Xià: mùa hè

241 【先 】 Xiān: đầu tiên 

242 【相 信 】 Xiāngxìn: tin tưởng 

243 【香 蕉 】 Xiāngjiāo: chuối 

244 【向 】 Xiàng: đối với  

245 【像 】 Xiàng: hình ảnh 

246 【小 心 】Xiǎoxīn: cẩn thận  

247 【校 长 】Xiàozhǎng: hiệu trưởng  

248 【新 闻 】Xīnwén: tin tức 

249 【新 鲜 】Xīnxiān: tươi 

250 【信 用 卡 】 xìnyòngkă: thẻ tín dụng 

251 【行 李 箱 】Xínglǐxiāng: vali 

252 【熊 猫 】Xióngmāo: gấu trúc 

253 【需 要 】Xūyào: cần 

254 【选 择 】Xuǎnzé: chọn  

255 【要 求 】Yāoqiú: yêu cầu 

256 【爷 爷 】Yéyé: ông nội 

257 【一 定 】Yīdìng: nhất định 

258 【一 共 】 Yígòng: tổng cộng 

259 【一 会 儿 】 Yíhuìr: một lúc, một lát 

260 【一 样 】 Yíyàng: giống nhau 

261 【一 般 】Yībān: giống nhau, một loại 

262 【一 边 】Yībiān: một bên 

263 【一 直 】Yìzhí: Luôn 

264 【以 前 】Yǐqián: trước 

265 【音 乐 】Yīn yuè: âm nhạc 

266 【银 行 】Yínháng: ngân hàng 

267 【饮 料 】Yǐnliào: đồ uống

268 【应 该 】Yīnggāi: nên 

269 【影 响 】Yǐngxiǎng: ảnh hưởng 

270 【用 】 yòng: dùng, sử dụng  

271 【游 戏 】 yóuxì: bơi 

272 【有 名 】Yǒumíng: nổi tiếng  

273 【又 】 yòu: vừa  

274 【遇 到 】 yùdào: gặp phải 

275 【元 】 Yuán: nhân dân tệ 

276 【愿 意 】 yuànyì: đồng ý 

277 【月 亮 】Yuèliàng: mặt trăng  

278 【越 】 yuè: càng

279 【站 】 zhàn: trạm 

280 【张 】 Zhāng: mở 

281 【照 顾 】 zhàogù: chăm sóc 

282 【照 片 】Zhàopiàn: hình chụp 

283 【照 相 机 】 Zhàoxiàngjī: máy ảnh 

284 【只 】Zhǐ: chỉ một   

285 【只 】Zhǐ: chỉ một   

286 【中 间 】Zhōngjiān: ở giữa

287 【中 文 】Zhōngwén: tiếng Hoa 

288 【终 于 】 Zhōngyú: cuối cùng 

289 【种 】Zhǒng: loại 

290 【重 要 】 Zhòngyào: quan trọng 

291 【周 末 】Zhōumò : cuối tuần  

292 【主 要 】Zhǔyào: chủ yếu  

293 【注 意 】 Zhùyì: chú ý 

294 【着 急 】 Zhāojí: vội vàng 

295 【自己】Zìjǐ: mình 

296 【总 是 】 Zǒng shì: luôn luôn 

297 【嘴 】Zuǐ: miệng  

298 【最 近 】 Zuìjìn: gần dây 

299 【作 业 】Zuòyè: hoạt động, bài tập 

300 【作 用 】Zuòyòng: chức năng 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *