ALVAR CHINESE

TỔNG HỢP TỪ LÓNG TRONG TIẾNG TRUNG

40 TỪ LÓNG THÔNG DỤNG TRONG TIẾNG TRUNG
STTTiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1装逼zhuāng bīlàm màu, sống ảo
2绿茶婊lǜchá biǎoTuesday, trà xanh
3看热闹kàn rènàohóng drama
4找茬zhǎochácà khịa
5中招zhōng zhāodính chưởng
6喝西北风hē xī běi fēngHít khí trời để sống, ko có gì để ăn
7拍马屁pāi mǎpìnịnh bợ, tâng bốc
8AA制AA zhìshare tiền
9你行你上nǐ xíng nǐ shàngBạn giỏi thì làm đi
10么么哒me me dáhôn một cái (đáng yêu)
11卖萌mài méngbán manh, tỏ vẻ dễ thương
12萌萌哒!méng méng dáđáng yêu quá
13不感冒bù gǎnmàokhông quan tâm
14不作不死bù zuō bú sǐKhông làm thì không sao
15小聪明xiǎocōngmíngkhôn vặt
16抱大腿bào dàtuǐôm đùi, dựa hơi
17厚脸皮hòu liǎnpímặt dày
18滚开gǔn kāicút, tránh ra
19不要脸bùyào liǎnkhông biết xấu hổ
20屁话pìhuànói bậy, nói càng
21走着瞧 / 等着瞧zǒuzhe qiáo / děngzhe qiáohãy đợi đấy
22雷人léi rénsock, khiến người khác kinh ngạc, nằm ngoài dự tính
23神马都是浮云shén mǎ dōu shì fúyúntất cả đều là phù du
24鸭梨yā lívừa ngờ nghệch vừa đáng yêu
25抠门kōuménkeo kiệt, bủn xỉn
26小casexiǎo casechuyện nhỏ
27吹牛chuīniúnổ, chém gió
28宅女zhái nǚtrạch nữ (con gái chỉ ở nhà, không ra ngoài)
29吧女bā nǚcon gái ngồi quán bar cả ngày
30网民wǎngmíncư dân mạng
31掉线diào xiànrớt mạng
32吹了chuīlechia tay (trong tình yêu)
33恐龙kǒnglóngcon gái xấu
34青蛙qīngwātrai xấu trên mạng
35上镜shàngjìngăn ảnh
36小三xiǎosānkẻ thứ 3 (thường chỉ nữ)
37吃豆腐chī dòufuve vãn
38丑八怪chǒubāguàikẻ xấu xí
39耳朵软ěrduǒ ruǎndễ tin người
40二百五èrbǎiwǔhậu đậu, vụng về
CÁC CÂU NGÔN NGỮ MẠNG CỦA GIỚI TRẺ TRUNG QUỐC
1牛逼 /niú bī/ Đỉnh, lợi hại, giỏi vãi
2舔狗 /tiǎngǒu/ Dỗ ngọt người khác/Hết mực lấy lòng
3集美 /jí měi/ (Hội) chị em
4芭比Q了 /bābǐ Q le/ Toang rồi, thôi xong
5绝绝子 /jué jué zǐ/ Best, quá đỉnh luôn
6破防 /pòfáng/ Nhói lòng
7嗨起来 /hāi qǐlái/ Quẩy lên
8秀 /xiù/ Show
9什么鬼?/shénme guǐ?/ Cái quần què gì vậy/Gì vậy trời?
10抱大腿 /bào dàtuǐ/ Ôm đùi
11吃醋 /chīcù/ Ghen tuông
12吃瓜 /chī guā/ Hóng drama
13吹牛 /chuīniú/ Chém gió
14小鲜肉 /xiǎo xiān ròu/ Những chàng trai trẻ mới nổi có nhan sắc cực phẩm
15撩人 /liāo rén/ Thả thính
16屁孩 /pì hái/ Trẻ trâu
17网路酸民 /建盘侠 /Wǎng lù suān mín/jiàn pán xiá/ Anh hùng bàn phím
18八婆/三姑六婆 /bā pó/sāngūliùpó/ Bà tám
19到处闲聊 /dàochù xiánliáo/ Buôn dưa lê
20憨 /hān/ Ngáo, ngố
21潮/酷 /cháo/kù/ Cool, Ngầu
22油条 /yóutiáo/ Thảo mai
23啊我死了 /a wǒ sǐle/ Chời má muốn chớt
24凡尔赛 /fán’ěrsài/ Khoe khoang một cách khiêm tốn
25狗粮 /Gǒu liáng/ Cẩu lương
26油腻 /Yóunì/ Sến
27脱单 /Tuō dān/ Thoát ế
28卧槽 /Wò cáo/ chết tiệt
29海王 /Hǎiwáng/ Bắt cá nhiều tay
30小气 /Xiǎoqì/ tính tình nhỏ mọn
31出轨 /Chūguǐ/ Xuất quỹ nghĩa là Ngoại tình

TỔNG HỢP TỪ LÓNG TIẾNG TRUNG

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG TRÊN MẠNG CỦA GIỚI TRẺ
1装逼 /zhuāng bī/ Làm màu, sống ảo
2渣男/女z /hā nán/nǚ/ Badboy, badgirl
3宅男/女 /zháinán/nǚ/ Trạch nam, trạch nữ
4拉黑 /lā hēi/ Block
5酷炫 /Kù xuàn/ Khốc huyễn nghĩa là Ngầu
6下海 /xiàhǎi/ Nếu từ này được dùng trong giới giải trí thì có nghĩa là đóng phim đam mỹ.
7废/烂 /fèi/làn/ Cùi bắp, gà
8拜金女/男 /bàijīn nǚ/nán/ Kẻ đào mỏ
9花痴 /huā chī/ Mê trai/ mê gái, u mê
10限流 /xiàn liú/: bị hạn chế tương tác
11炮轰 /pào hōng/ Ném đá
12网络水军 /wǎngluò shuǐ jūn/: thủy quân (tổ chức hay cá nhân được thuê để định hướng truyền thông)
13完了/糟糕了/完蛋了 /wánliǎo/zāogāole/wándànle/ Xong rồi, chết chắc rồi, tiêu đời rồi, toang
14热点话题 /rèdiǎn huàtí/: xu hướng, chủ đề hot
15装B /zhuāng B/ Giả ngầu, làm màu
16翻车 /fānchē/ Lật xe nghĩa là gặp thất bại/sự cố kiểu muốn đội quần
NHỮNG CÂU NÓI HAY CỦA GIỚI TRẺ TIẾNG TRUNG
1我 的 青 春 里, 一 定 满 是 太 阳. /Wǒ de qīngchūn lǐ, yīdìng mǎn shì tàiyáng./ Tuổi trẻ của tôi, nhất định phải tràn ngập ánh nắng.
2喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你 /Xǐhuan nǐ, què bù yīdìng ài nǐ, ài nǐ jiù yīdìng hěn xǐhuan nǐ/ Thích không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định bạn đã rất thích rồi.
3后来的我们 什么都有了, 却没有了我们! /Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen!/ Sau này chúng ta có tất cả, nhưng lại không có chúng ta
4每一种创伤,都是一种成熟! /Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú!/ Tổn thương là một loại trưởng thành!
5青春 真 的 很 微薄 的! /Qīngchūn zhēn de hěn wēi báo de!/Thanh xuân thật sự rất ngắn ngủi
6让你难过的事情,有一天,你一定会笑着说出来 /Ràng nǐ nánguò de shìqíng, yǒu yītiān, nǐ yīdìng huì xiàozhe shuō chūlái/ Những câu chuyện làm bạn buồn, một ngày nào đó, bạn sẽ kể lại nó với một nụ cười
Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *